eterna trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eterna trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eterna trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ eterna trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vĩnh viễn, mãi mãi, đời đời, bất diệt, không ngừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eterna

vĩnh viễn

(perpetual)

mãi mãi

(ageless)

đời đời

(ageless)

bất diệt

(perpetual)

không ngừng

(eternal)

Xem thêm ví dụ

Assim como se deu nos dias de Jeremias, o Deus eterno, Jeová, continua a ser a única Fonte de águas vitalizadoras.
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
Somos filhos de Deus, o Pai Eterno, e podemos nos tornar semelhantes a Ele6 se tivermos fé em Seu Filho, nos arrependermos, recebermos as ordenanças, recebermos o Espírito Santo e perseverarmos até o fim.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Precisamos trabalhar juntos para edificar a nova geração e ajudá-la a atingir seu potencial divino como herdeira da vida eterna.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
Em seus altares, ajoelhamo-nos perante Deus, nosso Criador, e recebemos a promessa de Suas bênçãos eternas.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
Que você e sua família estejam entre os que colherão os benefícios eternos que o Reino de Deus trará.
Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời.
Mesmo que a esperança de vida eterna não fizesse parte da recompensa de Jeová para os seus servos fiéis, eu ainda desejaria levar uma vida de devoção piedosa.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Rapazes, a obediência a esses princípios vai prepará-los para os convênios do templo, para o serviço missionário de tempo integral e para o casamento eterno.
Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu.
Assim que eu lançar os meus Cachorros Eternos em todos os cantos do mundo... serão tão adoráveis...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
As escolhas que vocês fazem aqui e agora têm importância eterna.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.
Portanto, é o sacerdócio, por meio das obras do Espírito, que move as pessoas para mais perto de Deus, por intermédio da ordenação, ordenanças e refinamento da natureza individual, permitindo assim que os filhos de Deus tenham a oportunidade de se tornar mais semelhantes a Ele e de viverem eternamente em Sua presença: um trabalho mais glorioso que mover montanhas.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Isso deve ser compartilhado única e exclusivamente com alguém que seja seu cônjuge eterno.
Tình yêu đó chỉ được chia sẻ với người bạn đời vĩnh cửu của các anh chị em mà thôi.
5 Para nós, o “Deus eterno”, Jeová, é “uma verdadeira habitação” — um refúgio espiritual.
5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va là “nơi-ở”, nơi nương náu về thiêng liêng.
E o que é mais importante: foi escrito para convencer-nos de “que Jesus é o Cristo, o Deus Eterno”.
Quan trọng hơn hết, sách đã được viết để thuyết phục cho chúng ta biết “rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Thượng Đế Vĩnh Cửu.”
Essa resposta está atrelada a uma confiança absoluta de que Ele permite algum sofrimento nesta Terra porque Ele sabe que isso vai nos abençoar, como o fogo do ourives, para nos tornar como Ele é e para receber nossa herança eterna?
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không?
Os números dentro dos parênteses após as citações indicam o número da lição no manual A Família Eterna: Manual do Professor, 2015, onde a declaração pode ser encontrada.
Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu.
9 O salmista foi inspirado a equiparar mil anos de existência humana a um período muito curto na existência eterna do Criador.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
(Efésios 3:18) O progresso que você fizer o ajudará não só a manter a alegria e a felicidade agora, mas também a conseguir um lugar seguro no novo mundo de Deus em que, sob o Seu Reino celestial, poderá progredir eternamente!
Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi!
Teremos mais paz, alegria e realização, se fizermos tudo o que pudermos para viver de acordo com o plano eterno de Deus e guardar Seus mandamentos.
Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
3. (a) Por que os humanos anseiam a vida eterna?
3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời?
* Para obter o grau mais elevado do reino celestial, o homem precisa entrar no novo e eterno convênio do casamento, D&C 131:1–4.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
“Gostaria de encerrar prestando testemunho (e minhas nove décadas nesta Terra me qualificam plenamente para dizer isto) de que, quanto mais velho fico, mais me dou conta de que a família é o ponto central da vida e é a chave para a felicidade eterna.
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
14 E, assim como Moisés ergueu a serpente no deserto,+ assim será erguido o Filho do Homem+ 15 para que todo aquele que nele crer tenha vida eterna.
14 Môi-se đã treo con rắn trong hoang mạc+ thể nào, Con Người cũng phải bị treo lên+ thể ấy, 15 hầu cho ai tin ngài thì có được sự sống vĩnh cửu.
Ela se preocupa com sua segurança e felicidade eternas.
Bà lo lắng cho sự an toàn và hạnh phúc của các em.
De que dependia a vida eterna de Adão e de Eva?
Sự sống đời đời ban cho A-đam và Ê-va tùy thuộc vào việc gì?
Embora isto tenha significado permitir a infelicidade por algum tempo, ainda assim, o resultado a longo prazo assegurará a felicidade eterna a todas as criaturas inteligentes no universo.
Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eterna trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved