vida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vida trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự sống, đời sống, sinh hoạt, Sự sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vida

sự sống

noun (De 1 (propriedade que caracteriza os organismos cuja existência evolui do nascimento até a morte)

Encare a vida com um sorriso!
Đối mặt sự sống với một nụ cười!

đời sống

noun

Assim, a vida humana tem um objetivo superior ao da vida animal e vegetal.
Do đó, đời sống con người có mục đích cao trọng hơn thực vật hay động vật.

sinh hoạt

noun

O custo de vida aumentou drasticamente.
Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng.

Sự sống

Encare a vida com um sorriso!
Đối mặt sự sống với một nụ cười!

Xem thêm ví dụ

A vida familiar era difícil em Ratnagiri.
Thủ phủ huyện Ratnagiri đóng ở Ratnagiri.
Ele falhou no aspecto mais importante da vida — a fidelidade a Deus.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Agora, pela primeira vez na vida, posso realmente ler.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
É lógico que nós, existindo neste mundo, devíamos, ao longo das nossas vidas, absorver intuitivamente essas relações.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Lee Cronin: Muitas pessoas pensam que a vida demorou milhões de anos a aparecer.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
“A vida de uma criatura está no sangue.” — Levítico 17:11
“Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11
As Testemunhas de Jeová têm achado um motivo de alegria ajudar a pessoas receptivas, embora se dêem conta de que poucas dentre a humanidade seguirão o caminho da vida.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Mesmo que a esperança de vida eterna não fizesse parte da recompensa de Jeová para os seus servos fiéis, eu ainda desejaria levar uma vida de devoção piedosa.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Sua vida
Tiểu sử
Bem, se isso fosse verdade, então essa vida a dois “deveria dissolver uniões entre pessoas que não combinam e produzir casamentos mais estáveis”, observou o periódico.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Mas, quando voltamos, nós já a encontramos no chão, sem vida.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
E em vários momentos de Seu ministério, Jesus foi ameaçado e Sua vida esteve em perigo; por fim, submeteu-Se aos desígnios de homens maus que haviam planejado Sua morte.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
" Que tal tomarmos um café ou um drinque, ou jantarmos ou irmos a um cinema pelo resto de nossa vida? "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
Kane sairá livre e você apodrecerá pelo resto da vida.
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
Esses exercícios são vitais para ajudar os alunos a entender como as declarações doutrinárias que estão aprendendo são relevantes para as situações da vida moderna.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Por que essa vida vale menos que a sua?
Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh?
A reparação e manutenção robótica poderá aumentar a vida de centenas de satélites que orbitam a Terra.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
Afinal de contas, a gratidão pelo profundo amor que Deus e Cristo mostraram por nós motivou-nos a dedicar nossa vida a Deus e nos tornar discípulos de Cristo. — João 3:16; 1 João 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
"Alimentamo-nos e ganhamos dinheiro para podermos aproveitar a vida.
Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống.
A vida de quem não é agora ameaçada pelo crescente perigo duma guerra nuclear?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
15 Quando nos dedicamos a Deus por meio de Cristo, expressamos a determinação de usar nossa vida para fazer a vontade divina conforme especificada nas Escrituras.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
JULIET Então, janela, deixe- dia, e deixar a vida fora.
Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống.
7 Jeová agrada-se em viver, e agrada-se também de conferir o privilégio de vida inteligente a uma parte de sua criação.
7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.
Os cristãos fiéis que têm esperança terrestre só vão experimentar a própria plenitude da vida quando tiverem passado pela prova final, que ocorrerá logo após o fim do Reinado Milenar de Cristo. — 1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
É melhor para você entrar na vida com um olho só do que ser lançado com os dois olhos na Geena*+ ardente.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.