evidenziare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evidenziare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evidenziare trong Tiếng Ý.
Từ evidenziare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gạch dưới, làm nổi bật, nhấn mạnh, tô sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evidenziare
gạch dướiverb |
làm nổi bậtverb Lo vedete qui, la persona evidenziata da un punto verde Bạn có thể thấy ở đây, người mà tôi làm nổi bật với chấm xanh |
nhấn mạnhverb Feci una pagella speciale per lui evidenziando le sue qualità. Tôi làm một bản đặc biệt cho nó và nhấn mạnh đến các ưu điểm của nó. |
tô sángverb |
Xem thêm ví dụ
Potete anche fare doppio click e trascinare per evidenziare ogni volta una parola in più. Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột. |
Il Sole sta dietro Saturno, quello che vediamo è la diffusione "in avanti" della luce, che riesce ad evidenziare tutti gli anelli. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai. |
Puoi evidenziare le parole ricordo e ricordate contenute nei versetti 7 e 11. Các em có thể muốn đánh dấu từ tuởng nhớ trong các câu 7 và 11. |
Invita gli studenti a prendere Mosia 2:41 e a evidenziare questo passo della padronanza dottrinale in un modo particolare così da poterlo trovare con facilità. Mời học sinh giở đến Mô Si A 2:41 và cân nhắc việc đánh dấu đoạn này theo một cách đặc biệt để họ có thể dễ dàng tìm ra đoạn đó. |
(Giovanni 1:45-51) Comunque, di tutte le cose che si sarebbero potute dire di Natanaele, Gesù scelse di evidenziare un aspetto positivo: la sua onestà. (Giăng 1:45-51) Tuy nhiên, trong tất cả những gì có thể nói về Na-tha-na-ên, Chúa Giê-su đã chọn nói về điểm tích cực: tính chân thật của ông. |
Ma qui vediamo la traiettoria complessa della missione Cassini codificata tramite colori per evidenziare le diverse fasi della missione sviluppate così ingegnosamente da effettuare 45 incontri con il più grande dei satelliti, Titano, il quale è più grande del pianeta Mercurio, modifica l'orbita in diverse parti della fase della missione. Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng. |
Il Sole sta dietro Saturno, quello che vediamo è la diffusione " in avanti " della luce, che riesce ad evidenziare tutti gli anelli. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng " tán xạ xuôi " ( forward scattering ), nó làm nổi bật tất cả các vành đai. |
Chiedi loro di evidenziare tutte le domande incluse nella lezione. Yêu cầu họ tô đậm tất cả các câu hỏi trong bài học này. |
L'obiettivo implicito era quello di evidenziare le attrative turistiche del paese per potenziali immigranti, evitando il crescere di nuove tensioni sociali, focalizzando l'attenzione della stampa britannica su una terra poco nota. Mục tiêu ngầm là quảng cáo cho sự thu hút của New Zealand đối với khách du lịch và người nhập cư tiềm năng, trong khi tránh né những thông tin về mâu thuẫn xã hội gia tăng, bằng cách tập trung sự chú ý của báo chí Anh về một vùng đất ít người biết tới. |
Ok, questo è uno di quelli dove noi abbiamo da evidenziare il passo incorretto.... OK, đây là một trong những người mà chúng ta phải xác định các bước không chính xác. |
Che ragionamento possiamo usare per evidenziare le qualità e le vie di Geova, e quali sono due esempi che dimostrano come si potrebbe usare questo tipo di ragionamento? Chúng ta có thể dùng lập luận nào để nêu bật các đức tính và đường lối của Đức Giê-hô-va, và hai thí dụ nào cho thấy cách sử dụng lập luận đó? |
Perché se si riesce ad individuarli, da lì potremmo evidenziare quelli che inducono l'apprendimento. Bởi vì nếu bạn có thể tìm ra được những tín hiệu này, thì đó sẽ là những tín hiệu điều khiển việc học hỏi. |
Invita gli studenti a evidenziare questo passo in una maniera particolare). Mời học sinh cân nhắc việc đánh dấu đoạn thánh thư này theo một cách đặc biệt.) |
Oltre a questo, è opportuno evidenziare che la Russia era impegnata a ricostruire un nuovo Stato nazionale dopo la disintegrazione dell'Unione. Ngoài ra, Nga cũng đang tự tạo hình ảnh mình như một quốc gia mới sau sự tan rã của liên bang. |
Leggi Parole di Mormon 1:4–6; puoi evidenziare le cose che rallegrarono Mormon quando scoprì cosa contenevano le piccole tavole. Đọc Lời Mặc Môn 1:4–6, và cân nhắc việc đánh dấu trong thánh thư của các em lý do tại sao Mặc Môn đã hài lòng khi ông khám phá ra điều gì ở trên các bảng khắc nhỏ này. |
(Puoi invitare gli studenti a evidenziare Mosia 4:9 in un modo particolare nelle loro Scritture, così che possano trovarlo con facilità). (Anh chị em có thể muốn mời học sinh cân nhắc việc đánh dấu Mô Si A 4:9 theo một cách đặc biệt trong thánh thư của họ để họ sẽ có thể dễ dàng tìm ra đoạn này.) |
Invita gli studenti a evidenziare questo principio nella loro copia del Documento di base per la padronanza dottrinale. Mời học sinh cân nhắc việc đánh dấu nguyên tắc này trong bản Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý của họ. |
Vi potrete annotare pensieri, evidenziare parole che richiamano la vostra attenzione e segnare riferimenti scritturali che si collegano al suo contenuto. Anh chị em có thể viết xuống những sự hiểu biết sâu sắc, tô đậm những từ ngữ có ý nghĩa nhiều nhất đối với mình, và lưu ý đến những câu thánh thư có liên quan đến phước lành tộc trưởng của anh chị em. |
Servirebbe solo a evidenziare quanto siano ridicole le affermazioni di Goodwin. Và tôi nghĩ nó chỉ chứng tỏ những lời tuyên bố của anh Goodwin thật là lố bịch. |
Evidenziare come l’enorme espansione che si è avuta sembrava impossibile un tempo. Nêu ra rằng sự phát triển lớn lao này có lần dường như là một điều không thể xảy ra được. |
E prima di saltare nell'equazione quadratica, vediamo se possiamo evidenziare un fattore a prima vista. Và trước khi chỉ nhảy vào phương trình bậc hai, hãy Hãy xem nếu chúng ta có thể chịu nó bằng cách kiểm tra. |
Puoi suggerire loro di evidenziare questo principio nella loro copia del Documento di base per la padronanza dottrinale). Anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh đánh dấu nguyên tắc này trong bản Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý của họ.) |
Potresti invitarli a evidenziare questo versetto in un modo particolare così da poterlo trovare più facilmente. Cân nhắc việc mời họ đánh dấu đặc biệt đoạn này để họ sẽ có thể tìm thấy đoạn đó dễ dàng. |
Quando un punto importante non viene messo in luce dai commenti della congregazione o quando non viene spiegata l’applicazione di una scrittura chiave, il conduttore fa una specifica domanda supplementare per evidenziare quell’informazione. Khi nào điểm chính không được bàn qua trong lời bình luận của các anh chị trong hội thánh hoặc cách áp dụng câu Kinh-thánh then chốt không được đề cập đến, anh sẽ nêu ra những câu hỏi phụ rõ rệt để rút tỉa các điểm này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evidenziare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới evidenziare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.