evidente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evidente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evidente trong Tiếng Ý.

Từ evidente trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiển nhiên, minh bạch, rõ ràng, rõ rệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evidente

hiển nhiên

adjective

Non è stato solo per via dei miracoli evidenti, ma per via di un miracolo ancora più grande.
Không phải chỉ vì những phép lạ hiển nhiên—mà còn vì một phép lạ nhiệm mầu hơn nữa.

minh bạch

adjective

rõ ràng

adjective

Vivete il Vangelo nel modo più evidente possibile.
Hãy hết lòng sống theo phúc âm một cách rõ ràng.

rõ rệt

adjective

E ciò avveniva nonostante i nostri evidenti limiti.
Và cho dù chúng ta có những giới hạn rõ rệt, công việc này vẫn tiến triển.

Xem thêm ví dụ

13 È evidente che non poteva esserci ragione migliore per usare la spada che quella di proteggere lo stesso Figlio di Dio.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Notevolmente, le riforme orientate al mercato del 1965, basate sulle idee dell'economista sovietico Evsei Liberman, e appoggiate dal Primo Ministro sovietico Aleksej Kosygin, furono un tentativo di rinnovare il sistema economico e affrontare i problemi sempre più evidenti a livello delle imprese.
Đáng chú ý nhất là những cải cách về hướng thị trường năm 1965, dựa trên ý tưởng của nhà kinh tế Xô viết Evsei Liberman, và được thủ tướng Aleksei Kosygin ủng hộ, đó là một cố gắng nhằm sửa sang lại hệ thống kinh tế và đương đầu với các vấn đề ngày càng rõ nét ở mức độ doanh nghiệp.
6 La Legge che Dio diede a Israele era utile per persone di tutte le nazioni in quanto rendeva evidente la peccaminosità umana, indicando il bisogno di un sacrificio perfetto che espiasse una volta per sempre il peccato dell’uomo.
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
Nella forma acuta della malattia, dovuta alle sollecitazioni dell'alta virulenza, i suini possono avere febbre alta, non mostrare altri sintomi evidenti nei primi giorni.
Ở dạng cấp tính của bệnh gây ra bởi các chủng virus có độc lực cao, lợn có thể bị sốt cao, nhưng không có triệu chứng đáng chú ý nào khác trong vài ngày đầu.
18, 19. (a) Perché dobbiamo stare attenti alle idee del mondo presentate in maniera meno evidente?
18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi?
Da cosa è evidente la condizione del nostro cuore?
Điều gì cho thấy tình trạng lòng của chúng ta?
" Noi consideriamo le seguenti Verità evidenti di per sé, che tutti gli uomini sono creati uguali, " non intendeva " evidenti di per sé, che tutti gli uomini sono cloni, "
" Chúng tôi coi những sự thật này là hiển nhiên, rằng tất cả mọi người sinh ra đều bình đẳng, " ông không có ý là " Chúng tôi coi những sự thật này là hiển nhiên, rằng tất cả mọi người đều là sinh sản vô tính. "
È evidente che Aquila e Priscilla erano felici di fare tutto il possibile per agevolare l’attività missionaria di Paolo.
Hiển nhiên là A-qui-la và Bê-rít-sin vui lòng làm mọi việc mà họ có thể làm để giúp cho Phao-lô thi hành công việc rao giảng một cách dễ dàng hơn.
È evidente che ha un’autentica passione per il karatè e una dedizione per questa disciplina che ha perfezionato nel corso del tempo.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
6 L’uso errato della virilità e della femminilità divenne chiaramente evidente prima del Diluvio.
6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn.
Il loro bieco obiettivo era evidente.
Âm mưu của chúng đã rõ.
Che alcune dichiarazioni di Gesù siano veraci è subito evidente.
Tính xác thực của một số phần trong lời dạy của Chúa Giê-su là rõ ràng, không cần phải giải thích nhiều.
Il contrasto riguardo all'alfabetizzazione è particolarmente evidente tra le donne cinesi e quelle indiane.
Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ.
Cosa si può fare per dare aiuto quando si nota un evidente bisogno?
Ta có thể làm gì để giúp khi có nhu cầu hiển nhiên?
Questo sano timore, a sua volta, gli dava un coraggio straordinario, come divenne evidente subito dopo che Izebel ebbe assassinato i profeti di Geova.
Nhờ đó, ông có lòng can đảm phi thường, như được thấy rõ ngay sau khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Đức Giê-hô-va.
La disunione cronica evidente nella politica, nella grande industria e nella religione del XX secolo precede l’esecuzione del giudizio divino
Sự chia rẽ thường xuyên trong các giới chính-trị, thương-mại, tôn-giáo của thế-kỷ 20 này diễn ra trước lúc Đức Chúa Trời thi-hành bản án của Ngài
(Atti 20:35) E proviamo la soddisfazione di contribuire alla pace e all’unità che sono evidenti tra i servitori di Dio. — Efesini 4:1-3.
(Công-vụ 20:35) Hơn nữa, chúng ta sẽ cảm nhận sự thỏa nguyện khi góp phần duy trì tinh thần bình an và hợp nhất trong dân tộc Đức Chúa Trời.—Ê-phê-sô 4:1-3.
Uomini così non accettano una verità a noi evidente.
Một người không chịu chấp nhận sự thật.
Il mio corpo è in evidente declino e la mia mente lo sta purtroppo seguendo.
Cơ thể của cha rõ ràng đã suy tàn, và thật không may, trí não cha cũng theo sau nó.
(b) In che modo la purezza di Geova è evidente nella sua creazione visibile?
(b) Sự thanh sạch của Đức Giê-hô-va được thể hiện trong các tạo vật của Ngài như thế nào?
È evidente che Gesù si riferiva all’esercito romano che sarebbe venuto nel 66 E.V. con le sue insegne.
Rõ ràng là Chúa Giê-su nói về quân La Mã sẽ đến năm 66 CN với cờ hiệu rõ rệt.
Quando Adamo ed Eva si ribellarono e furono espulsi dal giardino di Eden, fu evidente che il proposito di Dio circa una terra paradisiaca sarebbe stato realizzato senza di loro.
Sau khi A-đam và Ê-va bất trung và bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, rõ ràng là ý định Đức Chúa Trời thiết lập một địa đàng trên đất sẽ được thực hiện mà không cần đến họ.
I frutti di tutta questa falsa conoscenza sono evidenti nel degrado morale, nella diffusa mancanza di rispetto per l’autorità, nella disonestà e nell’egoismo che caratterizzano il sistema di cose di Satana.
Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan.
6 La bontà di Geova è evidente dal fatto che egli provvede a tutti gli abitanti della terra “piogge dal cielo e stagioni fruttifere”.
6 Đức Giê-hô-va bày tỏ sự nhân từ Ngài bằng cách cung cấp cho tất cả các dân cư trên đất “mưa từ trời xuống, ban cho...mùa-màng”.
Una parte meravigliosa dell’eredità della Società di Soccorso è evidente nel modo in cui il sacerdozio ha mostrato rispetto per la Società di Soccorso e ne ha ricevuto a sua volta.
Một phần di sản kỳ diệu của Hội Phụ Nữ thì rất hiển nhiên theo cách mà chức tư tế đã cho thấy và ngược lại cũng nhận được sự kính trọng từ Hội Phụ Nữ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evidente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.