at all times trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at all times trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at all times trong Tiếng Anh.

Từ at all times trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên tục, luôn luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at all times

liên tục

adverb

Cat has access to the radio at all times.
Cat nghe trực liên tục

luôn luôn

adverb

We ought to manifest good manners at all times.
Chúng ta phải luôn luôn cư xử lịch sự.

Xem thêm ví dụ

Take your quit card with you at all times, and read it frequently during the day
Luôn mang theo bảng cai thuốc và thường xuyên đọc trong ngày
The article also helps us to see why we should have Jehovah’s view of matters at all times.
Ngoài ra, bài giúp chúng ta hiểu tại sao mình nên có cùng quan điểm với Đức Giê-hô-va trong mọi vấn đề.
No man is wise at all times.
Không có người lúc nào cũng khôn ngoan.
This is just as it should be, since Jehovah’s principles apply at all times and to all individuals.
Tất nhiên phải là như vậy vì các nguyên tắc của Đức Giê-hô-va mãi mãi đúng qua mọi triều đại và được áp dụng cho tất cả mọi người.
Making concern for the customer a top priority at all times
Quan tâm đến khách hàng luôn là ưu tiên hàng đầu
You need to wear these at all times.
đây lúc nào cũng phải đeo chúng.
We regard Jehovah as our best Friend and want to please him at all times.
Chúng ta xem Đức Giê-hô-va như Bạn thân nhất và muốn lúc nào cũng làm đẹp lòng Ngài.
KEEP YOUR CHILDREN IN SIGHT AT ALL TIMES.
HÃY LUÔN LUÔN TRÔNG CHỪNG CON CÁI CỦA CÁC BẠN.
We ought to manifest good manners at all times.
Chúng ta phải luôn luôn cư xử lịch sự.
At All Times, in All Things, and in All Places
Bất Cứ Lúc Nào, Trong Bất Cứ Việc Gì, và Ở Bất Cứ Nơi Đâu
* Do I remember the Savior at all times and follow His example?
* Tôi có luôn luôn tưởng nhớ tới Đấng Cứu Rỗi và noi theo gương Ngài không?
Please keep your seats at all times.
Xin hãy ngồi yên tại chỗ trong suốt cuộc thi.
At all times, Wikipedia is approximately 45 minutes away from utter destruction.
Lúc nào Wikipedia cứ như chỉ còn 45 phút trước bờ vực hủy diệt ấy.
12 Should You Be Honest at All Times?
12 Chúng ta có nên lương thiện mọi lúc không?
He wants to stay close to me at all times?
" Không bao giờ rời nha em "
We are required to carry our firearms with us at all times.
Chúng tôi được phép mang vũ khí ở bất cứ đâu
Proper attire, including shoes and shirts, must be worn at all times.
Mặc trang phục thích hợp, bao gồm cả giày và áo.
See, it's supposed to be with you at all times.
Lẽ ra cô phải luôn mang theo.
How has the principle of 2 Corinthians 9:6 applied at all times, including our own time?
Làm thế nào nguyên tắc trong II Cô-rinh-tô 9:6 mãi mãi đúng qua mọi triều đại, kể cả thời nay?
Brethren, are we qualified at all times to perform the sacred duties associated with the priesthood we bear?
Thưa các anh em, chúng ta có luôn luôn được hội đủ điều kiện để thực hiện các bổn phận thiêng liêng đi kèm với chức tư tế mà chúng ta đang mang không?
I'm staying 50 feet away from her at all times.
Tôi luôn cách xa cô ta ít nhất là 15m
But at all times, you're learning by doing.
Nhưng toàn bộ thời gian, các bạn học bằng cách làm.
Somebody will be here at all times to irrigate your eyes, keep you company.
Sẽ có người túc trực ở đây, để giữ cho mắt cậu luôn ướt, và nói chuyện với cậu
This was exactly how I approached neurosurgery: have a plan A, B, and C at all times.
Đây chính xác là cách mà tôi tiến hành trong phẫu thuật thần kinh: luôn có kế hoạch A, B và C.
We can keep our Heavenly Father in our thoughts at all times (see Alma 34:27).
Chúng ta có thể luôn ghi nhớ Cha Thiên Thượng của chúng ta trong ý nghĩ của mình (xin xem An Ma 34:27).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at all times trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.