query trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ query trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ query trong Tiếng Anh.

Từ query trong Tiếng Anh có các nghĩa là thắc mắc, hỏi, chất vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ query

thắc mắc

noun

hỏi

verb

This query is inevitably thought, if not spoken, by every human being.
Câu hỏi này chắc chắn là đã được mỗi người trần thế nghĩ tới, mà không nói ra.

chất vấn

verb

There was an interview query from Time, a voicemail about some memorial fund.
Có một chất vấn từ tờ Time, một thư thoại về một quỹ tưởng niệm nào đó.

Xem thêm ví dụ

To which I queried,
Sau đó anh đã hỏi lại nó
If a result does not get an impression—for example, if the result is on page 3 of search results, but the user only views page 1—then its position is not recorded for that query.
Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó.
But basically, what we've noticed is these queries, which come in at thousands per second, are available everywhere there is power.
Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện.
Common declarative languages include those of database query languages (e.g., SQL, XQuery), regular expressions, logic programming, functional programming, and configuration management systems.
Ngôn ngữ khai báo phổ biến bao gồm các ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (như SQL, XQuery), biểu thức chính quy, lập trình logic, lập trình hàm, và hệ thống quản lý cấu hình.
You can review the pricing table and learn about the differences between interactive and batch queries.
Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác.
If you do want to hide an ad unit, you can set a parameter with CSS media queries so that no ad request is made and no ad is shown.
Nếu muốn ẩn một đơn vị quảng cáo, thì bạn có thể đặt thông số có các truy vấn phương tiện CSS để không có yêu cầu quảng cáo nào được thực hiện và không có quảng cáo nào được hiển thị.
After asking several on the topic I had covered, one of the judges queried, “How much work did you put into this paper?”
Sau khi hỏi một vài điều về đề tài mà tôi đã trình bày, thì một trong số các giám khảo hỏi: “Chị đã dành ra bao nhiêu công sức cho bài luận văn này?”
SCSI subsystem could not be queried:/sbin/camcontrol could not be executed
Không thể truy vấn hệ thống phụ SCSI: không thể thực hiện tập tin « sbin/camcontrol »
Examples: Affiliates that advertise on Google Ads against the applicable affiliate programme rules, promoting the same or similar content from multiple accounts on the same or similar queries, trying to show more than one ad at a time for your business, app or site
Ví dụ: Đơn vị liên kết quảng cáo trên Google Ads không tuân theo quy tắc chương trình liên kết hiện hành, quảng cáo cùng một nội dung hoặc nội dung tương tự từ nhiều tài khoản với các truy vấn giống hoặc tương tự nhau, cố gắng hiển thị nhiều quảng cáo cùng một lúc cho doanh nghiệp, ứng dụng hoặc trang web của bạn
In redirect ad tags, these macros expand to the description URL parameter from the original Google Publisher Tag's description_url query parameter.
Trong thẻ quảng cáo chuyển hướng, các macro mở rộng đến các tham số URL mô tả từ tham số truy vấn description_url của Thẻ nhà xuất bản Google.
Nucleotide 6-frame translation-protein (blastx) This program compares the six-frame conceptual translation products of a nucleotide query sequence (both strands) against a protein sequence database.
Nucleotide-protein 6-frame translation (blastx): Chương trình này so sánh các sản phẩm chuyển đổi (trừu tượng) sang 6-khung của một chuỗi nucleotide truy vấn (cả hai dải) với một cơ sở dữ liệu chuỗi protein.
When you query time-related fields (e.g., hits.latencyTracking.pageLoadTime), choose hits.type as Event if you want to use hit.type in your queries.
Khi bạn truy vấn các trường có liên quan đến thời gian (ví dụ: hit.latencyTracking.pageLoadTime), hãy chọn hit.type làm Sự kiện nếu bạn muốn sử dụng hit.type trong các truy vấn của mình.
Unfortunately, it can't be done using IN, but the same query can be rewritten with a JOIN.
Rất tiếc là bạn không thể thực hiện bằng cách sử dụng IN, nhưng có thể viết lại cùng một truy vấn bằng JOIN.
The most common language for accessing databases has long been SQL, or “structured query language.”
Ngôn ngữ phổ biến nhất để truy cập cơ sở dữ liệu từ lâu đã là SQL, hoặc “ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc”.
Examine the query strings that show your site, and see if the queries that you expect show your site.
Xem các cụm từ truy vấn làm trang web của bạn hiển thị và xem các cụm từ mà bạn mong đợi có làm trang web của bạn hiển thị hay không.
When queried as to the base from whence the bombers had come, President Roosevelt said "from Shangri-La".
Khi được các nhà báo chất vấn về căn cứ mà các máy bay ném bom đã cất cánh, Tổng thống Roosevelt chỉ nói: "chúng xuất phát từ Shangri-La".
Audiences that are based on custom dimensions that use query-time import mode are not supported.
Đối tượng dựa trên thứ nguyên tùy chỉnh sử dụng chế độ nhập thời gian truy vấn không được hỗ trợ.
It is an online service that answers factual queries directly by computing the answer from externally sourced "curated data", rather than providing a list of documents or web pages that might contain the answer as a search engine might.
Đây là một dịch vụ trực tuyến có nhiệm vụ trả lời các câu hỏi nhập vào trực tiếp bằng cách tính toán câu trả lời từ các dữ liệu có cấu trúc, chứ không chỉ cung cấp một danh sách các tài liệu hoặc trang có web có thể chứa câu trả lời như cách máy tìm kiếm thường làm.
These endpoints may return a JSON document with targeting data, which the Ad Manager tag appends to the query for the ad slot to target ads.
Các điểm cuối này có thể trả lại tài liệu JSON với dữ liệu nhắm mục tiêu mà thẻ Ad Manager sẽ thêm vào truy vấn cho vùng quảng cáo để nhắm mục tiêu quảng cáo.
However, this lens takes search queries from all lenses.
Tuy nhiên, lens này có thể tạo lệnh tìm kiếm từ tất cả các lens khác.
Major features were planned for Blackcomb, including an emphasis on searching and querying data and an advanced storage system named WinFS to enable such scenarios.
Những tính năng mới cơ bản được thiết kế cho Blackcomb bao gồm điểm nhấn trong khả năng tìm kiếm và truy vấn dữ liệu, và một hệ thống lưu trữ cấp tiến mang tên WinFS nhằm phục vụ cho kế hoạch này.
Whereas OLTP systems process all kinds of queries (read, insert, update and delete), OLAP is generally optimized for read only and might not even support other kinds of queries.
Trong khi các hệ thống OLTP xử lý tất cả các loại truy vấn (đọc, chèn, cập nhật và xóa), OLAP thường được tối ưu hóa cho chỉ đọc và thậm chí không hỗ trợ các loại truy vấn khác.
If the search query itself isn’t available, Analytics looks at your paid search keyword instead.
Nếu chính truy vấn tìm kiếm đó không có sẵn, thì thay vào đó Analytics sẽ tìm từ khóa tìm kiếm có trả tiền của bạn.
Cursors are used by database programmers to process individual rows returned by database system queries.
Các con trỏ được sử dụng bởi các lập trình viên cơ sở dữ liệu để xử lý từng hàng và trả về bởi các truy vấn hệ thống cơ sở dữ liệu.
Understanding the correlation between how users search and the relevancy of your pages to those queries provides insight into how to optimize your content.
Việc hiểu mối tương quan giữa cách người dùng tìm kiếm và mức độ liên quan giữa các trang của bạn đối với những truy vấn đó sẽ mang lại thông tin chi tiết về cách tối ưu hóa nội dung của bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ query trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.