every trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ every trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ every trong Tiếng Anh.

Từ every trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỗi, mọi, các. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ every

mỗi

adverb (all of a countable group)

Today, paper is used in quantity every day.
Ngày nay, giấy được dùng nhiều mỗi ngày.

mọi

adjective

Imagination affects every aspect of our lives.
Sự tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh cuộc sống của chúng ta.

các

determineradverb (every)

Amy walks to the station every morning.
Tất cả các buổi sáng, Amy đi bộ tới nhà ga.

Xem thêm ví dụ

This is conducted by the University of Chicago every other year.
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần.
Once I launch my Forever Puppies to every corner of the world... they'll be so adorable...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
21 And he cometh into the world that he may asave all men if they will hearken unto his voice; for behold, he suffereth the pains of all men, yea, the bpains of every living creature, both men, women, and children, who belong to the family of cAdam.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
It takes about 10 calories to produce every calorie of food that we consume in the West.
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
Every time you buy an item from your account, you’ll see a message letting you know if you’re getting close to or are over your budget.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
It would henceforth limit every human female on Earth capable of bearing children to one.
Nó sẽ lập ra giới hạn từ nay về sau, buộc mỗi phụ nữ trên trái đất chỉ có thể sinh một đứa trẻ thay vì nhiều đứa.
I call on every Aaronic Priesthood quorum presidency to once again raise the title of liberty and organize and lead your battalions.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
We can be sure that it will be practical in every way.
Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích.
What I wish to do is make every Parkinson's patient feel like my uncle felt that day.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
First clay of every month.
Ngày mùng 1 hàng tháng bố đều nhận được 638800 won.
The complicated device is cared for by a mechanic, who checks it thoroughly every week.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
Every man will be a king!
Rồi ai ai cũng sẽ là vua!
Every year from 1992 to 2000, the Republican leadership of the U.S. Congress added a rider to the District of Columbia appropriations bill that prohibited the use of federal or local funds to implement the Health Care Benefits Expansion Act.
Hàng năm từ năm 1992 đến 2002, lãnh đạo Đảng Cộng hòa của Quốc hội Hoa Kỳ đã thêm người lái vào Quận Columbia dự luật chiếm đoạt cấm sử dụng quỹ liên bang hoặc địa phương để thực hiện Đạo luật mở rộng lợi ích chăm sóc sức khỏe.
I would not be where I am today if it was not for my family, my friends, my colleagues and the many strangers that help me every single day of my life.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
Actually, if you just look at your thumbnail -- about a square centimeter -- there are something like 60 billion neutrinos per second from the sun, passing through every square centimeter of your body.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
I come every morning to clean the house.
Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ.
(Exodus 14:4-31; 2 Kings 18:13–19:37) And through Jesus Christ, Jehovah demonstrated that his purpose includes healing people of “every sort of infirmity,” even resurrecting the dead.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
Every man, woman and child has a name.
Mỗi người đều có một tên riêng.
A few gunshots'll do it every time, Mr. Trane.
Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane.
And just like every Sunday, we started reading the secrets out loud to each other."
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
Describing such gifts, James says: “Every good gift and every perfect present is from above, for it comes down from the Father of the celestial lights, and with him there is not a variation of the turning of the shadow.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
This needs to be done for every take.
Điều này cần phải thực hiện bằng bất cứ giá nào.
And we've continued to do it every year.
Và chúng tôi tiếp tục làm nó mỗi năm.
It will teach you and testify to you that Christ’s Atonement is infinite because it circumscribes and encompasses and transcends every finite frailty known to man.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
How much does the bar make every month?
Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ every trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới every

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.