exalar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exalar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exalar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ exalar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phát ra, thở, 呼吸, toả ra, hô hấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exalar

phát ra

(to emit)

thở

(to breathe)

呼吸

(breathe)

toả ra

(emit)

hô hấp

(breathe)

Xem thêm ví dụ

Os estromatólitos foram os primeiros a exalar oxigénio.
Stromatolite là thứ đầu tiên thở ra khí oxy.
Os ciclos do carbono e do oxigênio: Como sabe, para viver você precisa respirar, inalar oxigênio e exalar dióxido de carbono.
Chu trình của cacbon và oxy: Như bạn biết, chúng ta cần thở để sống, hít vào khí oxy và thở ra khí cacbon đioxyt.
As baleias não têm de exalar para cantarem.
Cá voi không cần phải thở để hát.
21 E aquele que exalar ira e contendas contra a obra do Senhor e contra o povo do convênio do Senhor, que é a casa de Israel, e disser: Destruiremos a obra do Senhor e o Senhor não se lembrará do convênio que fez com a casa de Israel — esse correrá o risco de ser cortado e atirado ao fogo;
21 Và kẻ nào thốt ra lời giận dữ chống báng công việc của Chúa, cùng chống lại dân giao ước của Chúa là gia tộc Y Sơ Ra Ên, và bảo rằng: Chúng ta sẽ hủy diệt công việc của Chúa, và Chúa sẽ không còn nhớ giao ước Ngài đã lập với gia tộc Y Sơ Ra Ên nữa—thì kẻ đó mang hiểm họa để bị đốn đi và ném vào lửa;
Também parte do carbono que estão a exalar talvez vá parar à inspiração dos netos dos vossos netos.
Và cũng có những carbon mà bạn đang thở ra, sẽ được hít vào bởi những đưa cháu chắt của bạn.
Pode exalar agora.
Giờ cô có thể thở ra.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exalar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.