excedente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excedente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excedente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ excedente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là số dư, dư, thừa, dư thừa, số dôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excedente

số dư

(surplus)

(redundant)

thừa

(excessive)

dư thừa

(excessive)

số dôi

(excess)

Xem thêm ví dụ

Se compró un excedente adicional de ocho aviones de la USAF en 1988 junto con tres como reemplazo para aviones accidentados.
Có thêm tám máy bay dư thừa của Không quân Mỹ được mua thêm vào năm 1988, cùng với ba chiếc thay thế cho những máy bay bị tai nạn.
La electricidad excedente la vende a la red por lo que en 2008 tenía una factura mensual de 7 USD por gastos de conexión a la red.
Nga đang tranh chấp ngôi số một trong thị trường buôn bán vũ khí với Mỹ, năm 2007 tổng doanh thu buôn bán vũ khí của Nga theo công bố đạt trên 7 tỷ USD.
También pueden venderse los excedentes de bagazo a los fabricantes de papel y de materiales de construcción para la elaboración de sus productos.
Số bã còn dư lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ.
Poco se exporta desde la cuenca,, pero los excedentes locales encuentran un mercado entre los viajeros que pasan cuando las condiciones lo permiten.
Người ta xuất khẩu rất ít từ khu vực này, nhưng các sản phẩm dư thừa địa phương vẫn tìm được thị trường trong số các du khách tới đây khi điều kiện cho phép.
Nunca antes había habido excedentes tan gigantescos.
Chúng ta chưa từng có một sự thừa thãi khổng lồ như thế, trước kia.
Mi pequeña ofrenda tal vez no se necesite cerca de donde vivo con mi familia y puede que el excedente local de mis ofrendas llegue incluso a Vanuatu.
Số tiền của lễ nhịn ăn nhỏ nhoi của tôi có thể không được cần đến ở gần nơi gia đình tôi và tôi sinh sống, nhưng số tiền của lễ nhịn ăn thặng dư ở địa phương có thể được sử dụng ở nơi xa xôi như Vanuatu.
Estaba previsto que volaran el avión tres escuadrones, pero debido a restricciones presupuestarias, los aviones excedentes se almacenaron en CFB North Bay y CFB Trenton, siendo algunos vendidos más tarde a otros países.
Dự định ban đầu là ba phi đội, nhưng do ngân sách hạn chế, những máy bay dư thừa đã được cất vào các kho ở căn cứ CFB North Bay và CFB Trenton, sau này những chiếc máy bay này đã được bán cho các quốc gia khác.
En lugar de los excedentes agrícolas simplemente requisa con el fin de alimentar a la población urbana (el sello de comunismo de guerra), la NEP permitió a los campesinos a vender sus excedentes de producción en el mercado abierto.
Thay vì trưng thu thặng dư nông nghiệp để nuôi dân thành phố (phần cốt yếu của chính sách "cộng sản thời chiến"), NEP cho phép nông dân bán sản lượng thặng dư của họ ra thị trường tự do.
Sus planes de participar en un ataque a Birmania fueron en parte causados por sus propios recursos naturales (que incluían algunas reservas de petróleo provenientes de los campos de alrededor de Yenangyaung, también minerales como el cobalto y grandes excedentes de arroz), otra razón fue para proteger el flanco de ataque aliado contra Malaya y Singapur, y proporcionar una zona de amortiguación que protegiera los territorios que pretendían ocupar.
Kế hoạch của họ liên quan đến một cuộc tấn công vào Miến Điện một phần do tài nguyên thiên nhiên của Miến Điện (trong đó bao gồm một số dầu từ các mỏ xung quanh Yenangyaung, mà còn những loại khoáng chất như Cobalt và số lượng gạo dư thừa lớn), mà còn để bảo vệ cánh quân tấn công chính của họ chống lại Mã Lai và Singapore và cung cấp một vùng đệm để bảo vệ các vùng lãnh thổ mà họ có ý định chiếm đóng.
Y todo el excedente de agua potable y residual se filtra de forma orgánica en el paisaje, transformando gradualmente la isla desierta en un paisaje verde lleno de vida.
Và toàn bộ phần thừa của nước sạch nước thải đều được lọc một cách hữu cơ vào đất, dần dần sẽ biến hòn đảo sa mạc này thành một vùng đất xanh, tươi tốt.
Con ese excedente he podido aprender que verdaderamente es mejor dar que recibir.
Với phương tiện thặng dư đó, tôi đã có thể biết được rằng cho thì thật sự tốt hơn là nhận.
Es tal excedente Todavía es joven, sigue nuevo y fresco, pero tiene el viejo espíritu del ritmo.
Đó đúng là một sự cân bằng Nó vẫn rất trẻ trung, mới mẻ và tươi tắn, nhưng nó vẫn có giai điệu soul cổ.
Ahora podrían vender sus excedentes en el mercado abierto, y el gasto de ese dinero obtenido por los campesinos dió un impulso a los sectores de fabricación en las zonas urbanas.
Khi đã có thể bán thặng dư của họ ra thị trường tự do, sự chi tiêu của nông dân tạo ra một sự bùng nổ trong các lĩnh vực sản xuất tại các vùng đô thị.
Pero si usamos este excedente podremos ayudar a los gobiernos a retomar sus promesas y usar estos USD 100 000 millones al año que no se llevaron a cabo debido a la crisis financiera.
Nhưng nếu ta dùng chỗ tiền SDR dư đã được phát hành đó, nó có thể vực dậy các chính phủ, giúp họ thực hiện lời hứa về 100 tỷ đô-la 1 năm đã đi lệch hướng do khủng hoảng tài chính.
Wright señala que en determinadas circunstancias la cooperación, incluyendo la no-violencia, puede beneficiar a ambas partes en una interacción, tal como las ganancias del comercio entre dos partes. sus excedentes y ambas salen ganando, o cuando dos bandos deponen sus armas y comparten el llamado "dividendo de paz" que resulta en que ambos no tendrán que estar peleando todo el tiempo.
Ông ấy chỉ ra rằng trong các tình huống nhất định, sự hợp tác hay sự phi bạo lực có thể đem lại lợi ích cho cả hai bên khi tiến hành một cuộc giao dịch, chẳng hạn như lợi ích trong thương mại khi hai bên trao đổi thặng dư và cùng thu được lợi nhuận, hay khi hai bên ngừng chiến và tách lợi tức hòa bình có được nhờ ngừng chiến,
Muchos otras se reunieron en una escuela cercana debido al excedente de asistentes, mientras que otras personas escuchaban desde afuera junto a las ventanas abiertas del templo.
Nhiều người khác họp trong một phiên họp phụ tại một phòng học cạnh bên, trong khi có những người khác nữa lắng nghe bên ngoài các cửa sổ đang được mở của đền thờ.
(Risas) (Aplausos) Cuando sopla el viento toda la energía excedente que viene del molino se transfiere a la batería.
(Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Khi gió đang thổi, bất kỳ năng lượng vượt mức nào đến từ cối xay gió đều được chuyển vào pin.
¿Rendir al enemigo el excedente de armamento y abrir un corredor hasta la Prusia oriental?
Có nên bỏ bớt vũ khí dư thừa để tiến về hành lang Đông Phổ không?
He aprendido que la manera de tener un excedente es gastar menos de lo que gano.
Tôi đã biết rằng cách để có được phương tiện thặng dư là phải xài ít hơn số tiền tôi kiếm được.
Pero podemos también celebrar y apoyar y recompensar a las personas que tratan de usar el excedente cognitivo para crear valor cívico.
Nhưng chúng ta cũng có thể ca ngợi ủng hộ và khen thưởng những con người cố gắng sử dụng thặng dư nhận thức để tạo ra giá trị công dân.
Hacemos acopio de samario, con fines defensivos, claro está y discretamente vendemos el excedente a nuestros aliados en energía nuclear.
Tất nhiên là chúng ta dự trữ samari cho mục đích quốc phòng, và âm thầm bán cái ta không cần cho các đối tác năng lượng nguyên tử.
Finalizando el conflicto, miles de aviones excedentes se vendieron en el mercado civil.
Sau chiến tranh, hàng nghìn chiếc dư thừa đã được bán cho thị trường máy bay dân dụng.
Y a medida que el viento se calma todo el excedente de energía se transfiere a la casa las luces nunca se apagan.
Và khi gió bắt đầu ngưng dần, bất kỳ năng lượng vượt mức nào đều sẽ được chuyển trở lại vào nhà -- các đèn này không bao giờ tắt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excedente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.