excelencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excelencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excelencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ excelencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đức, sức, sức mạnh, xuất sắc, đức hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excelencia

đức

(virtue)

sức

(power)

sức mạnh

(power)

xuất sắc

(excellence)

đức hạnh

(virtue)

Xem thêm ví dụ

Thriller estableció el estatus de Jackson como una de las estrellas del pop por excelencia a finales del siglo XX, y le permitió romper las barreras raciales a través de sus apariciones en MTV y su reunión con el presidente Ronald Reagan en la Casa Blanca.
Thriller đã đưa Jackson trở thành một trong những ngôi sao nhạc pop xuất sắc nhất vào cuối thế kỷ 20, và giúp ông phá vỡ những rào cản chủng tộc trong ngành công nghiệp âm nhạc thông qua sự xuất hiện trên MTV và buổi gặp mặt Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan tại Nhà Trắng.
Ahora bien, puesto que Jesús, el Mesías prometido, es por excelencia el representante de Jehová, adecuadamente recibió el título de “Cristo, el Hijo del Dios vivo” (Mateo 16:16; Daniel 9:25).
Vì thế, Chúa Giê-su rất thích hợp để nhận danh hiệu “Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời hằng sống”.—Ma-thi-ơ 16:16; Đa-ni-ên 9:25.
NIECI (Instituto Nacional de la Excelencia en las Industrias Creativas) (National Institute for Excellence in the Creative Industries).
Viện Quốc gia Công nghiệp và Nghệ thuật Sáng tạo (NICAI - The National Institute of Creative Arts and Industries).
Él es el Pastor por excelencia para ser imitado por hombres que sirven como pastores figurativos en una congregación del pueblo dedicado de Jehová.
Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước.
Su Excelencia, sólo debe mover las tropas en el momento preciso.
Thưa ngài, chỉ cần điều quân đội đúng lúc.
Su Excelencia está aquí.
Quyền Bệ hạ đang đến!
Además de ser un símbolo nacional del Líbano y un destino turístico por excelencia, la gruta Jeita desempeña un papel social, económico y cultural importante y es finalista para el concurso de Las 7 Nuevas Maravillas de la Naturaleza, para votar por Internet.
Bên cạnh là một biểu tượng quốc gia Liban và một điểm đến du lịch hàng đầu, trong các hang động Jeita đóng một vai trò xã hội, kinh tế và văn hóa quan trọng và là một địa danh vào chung kết trong cuộc bầu chọn 7 kỳ quan thiên nhiên mới của thế giới.
Dirigiéndose a los miembros ungidos del cuerpo de Cristo, escribió: “Ustedes son ‘una raza escogida, un sacerdocio real, una nación santa, un pueblo para posesión especial, para que declaren en público las excelencias’ de aquel que los llamó de la oscuridad a su luz maravillosa” (1 Pedro 2:9).
Ông viết cho những thành viên xức dầu hợp thành thân thể của Đấng Christ như sau: “Anh em là dòng-giống được lựa-chọn, là chức thầy tế-lễ nhà vua, là dân thánh, là dân thuộc về Đức Chúa Trời, hầu cho anh em rao-giảng nhân-đức của Đấng đã gọi anh em ra khỏi nơi tối-tăm, đến nơi sáng-láng lạ-lùng của Ngài”.
Seis meses más tarde, mi escuela y mis niños ganaron el primer premio en excelencia, nunca antes entregado, a una escuela secundaria, por crear un entorno escolar saludable.
Sáu tháng sau, trường tôi và bọn trẻ của tôi được trao giải thưởng trung học xuất sắc đầu tiên vì đã tạo ra một môi trường học tập khỏe mạnh.
Es vuestra opinión, excelencia.
Bất đồng quan điểm, thưa ngài.
Gracias, Su Excelencia.
Cám ơn, thưa ngài.
Buenas noches, Excelencia.
Chào Ngài.
LOS diccionarios actuales definen virtud como “excelencia moral; bondad”.
TỰ ĐIỂN ngày nay định nghĩa “đạo đức” là “đạo lý và đức hạnh”.
John Wilkes, que no se detenía en ceremonias por estos pequeños detalles, contestó a la consulta de Lord William Talbot en relación a «cuántas veces dispararía en un duelo» lo siguiente: «Tanto como su excelencia desee: he traído una bolsa de balas y una petaca de pólvora».
John Wilkes, “người không bao giờ tranh cãi về những vấn đề hình thức trong những sự kiện nhỏ bé này”, khi được hỏi bởi Lord Talbot về số lần mà cả hai được bắn trong trận đấu tay đôi, trả lời, “tùy thuộc vào mong muốn của Ngài; Tôi đã mang theo một túi đạn và một bình thuốc súng."
Perdonad, perdonad, excelencia.
Xin lỗi, xin lỗi, thưa đức ngài.
Su Excelencia, tiene ante usted al desafortunado General Mack.
Thưa ngài, tôi đến để thông báo tin tức về Đại tướng Mack không may.
No parece tratarse de un plural de excelencia, sino de una forma de expresar “expansión espacial”, es decir, “una totalidad integrada por innumerables partes o puntos”.
Dạng số nhiều của từ này để phản ánh, không phải là một số nhiều để biểu hiện sự oai vệ, nhưng để chỉ ý niệm số nhiều chỉ về “sự mở rộng”, hoặc ý niệm “một tổng thể gồm vô số phần tử hoặc điểm riêng biệt”.
Su Excelencia, la gente comienza a huir de nuestra república buscando refugio de la excomunión.
Mọi người bắt đầu từ bỏ chúng ta khi biết bị cấm thông công.
11 Declarar en público las excelencias de Jehová ha sido siempre una obligación especial de la “nación santa” de Dios.
11 “Dân thánh” của Đức Chúa Trời luôn luôn có nghĩa vụ đặc biệt là rao giảng nhân đức của Đức Giê-hô-va.
El diario es afectuosamente llamado la «Dama Gris» (Gray Lady, en inglés) y es considerado, por muchos, el diario por excelencia de los Estados Unidos.
Tờ báo này được tên hiệu "Bà tóc bạc" ("Gray Lady") và thường được gọi là tờ báo lớn và danh tiếng (newspaper of record) của Hoa Kỳ.
Su Excelencia, el Papa Nuncio, Monsignor Altomonte.
Ngài Đại sứ của Giáo Hoàng, Monsignor Altomonte.
Jesús, el ejemplo de valor por excelencia
Chúa Giê-su—Gương xuất sắc nhất về tính can đảm
Nos sentimos impelidos a alabarlo y anunciar sus “excelencias” a cuantos quieran escuchar (1 Pedro 2:9; Isaías 43:21).
(Thi-thiên 145:7-12) Chúng ta cảm thấy được thôi thúc ngợi khen và rao truyền mãi về “nhân-đức” của Ngài.—1 Phi-e-rơ 2:9; Ê-sai 43:21.
(Romanos 1:20.) Sí; la magnífica excelencia de la Tierra y sus criaturas era en realidad un maravilloso reflejo de las cualidades invisibles de Dios, entre las cuales se destaca la abundante bondad divina.
Đúng, sự siêu việt tuyệt vời của trái đất và của các tạo vật quả thật đã phản ảnh các đức tính vô hình của Đức Chúa Trời—trong số đó đức tính nhân từ không phải là yếu kém nhất.
Permítanme guiarlos a la galería, Sus Excelencias.
Tôi có thể dẫn các vị đến khán đài không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excelencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.