excelente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excelente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excelente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ excelente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuyệt vời, xuất sắc, ưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excelente

tuyệt vời

adjective

Pero la muerte de mi amado esposo proveerá una excelente motivación.
Nhưng cái chết của người chồng yêu quý của tôi sẽ chứng tỏ một động lực tuyệt vời.

xuất sắc

adjective

Dos excelentes costureras de mi barrio me enseñaron a coser.
Hai người thợ may xuất sắc trong tiểu giáo khu dạy tôi may vá.

ưu

adjective

En cada etapa de mi vida, recuerdo su excelente influencia y su ejemplo.
Trong mỗi giai đoạn của đời mình, tôi nhớ đến ảnh hưởng và tấm gương ưu tú của bà.

Xem thêm ví dụ

Excelente.
Trông cậu tuyệt đấy.
(Hebreos 13:7.) El servir en una congregación que tiene un excelente espíritu de cooperación es un gozo para los ancianos, y nos alegra ver que tal espíritu existe en la mayoría de las congregaciones.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
7 Observe qué actividad se enlaza vez tras vez en la Biblia con un corazón excelente y bueno.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
Los días con estos excelentes caballeros es para lo que me levanto de la cama.
Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà.
Excelente.
Ồ, tuyệt lắm.
No deje de “hacer lo que es excelente
Hãy tiếp tục “làm lành”
Eres excelente
Cậu xuất sắc lắm
(Efesios 1:22; Revelación [Apocalipsis] 1:12, 13, 20; 2:1-4.) Mientras, si copiamos el excelente ejemplo de Estéfanas, Fortunato y Acaico y seguimos sirviendo a los hermanos, nosotros también apoyaremos con lealtad la congregación, edificaremos a los hermanos y los ‘incitaremos al amor y las obras excelentes’.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Las reuniones incitan a las obras excelentes
Các buổi họp khuyến giục về những việc tốt lành
El ángel Gabriel fue enviado a una excelente joven llamada María.
Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri.
Como el portero figurativo, Juan el Bautizante recibió bien al Pastor Excelente, Jesús
Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành
Excelente.
Tốt lắm.
La oración del rey Ezequías cuando el rey asirio Senaquerib invadió a Judá es otro excelente ejemplo de una oración significativa, y, de nuevo, el nombre de Jehová estuvo envuelto en la situación. (Isaías 37:14-20.)
Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20).
Excelente!
Tuyệt vời!
(Génesis 14:17-24.) ¡Qué excelente testimonio dio Abrahán!
Áp-ra-ham thật là một nhân chứng xuất sắc!
b) ¿Cuál es la más excelente obra que puede efectuar un cristiano?
b) Việc lành nào lớn nhất mà người tín-đồ đấng Christ có thể làm được?
Hermano, estas armas son excelentes.
Đại ca, súng này thật sự rất tốt
En la parábola de Jesús del sembrador, ¿qué le sucede a la semilla que se siembra en “tierra excelente”, y qué preguntas surgen?
Trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về người gieo giống, điều gì xảy ra cho hột giống được gieo trên “đất tốt”, và những câu hỏi nào được nêu lên?
Me han dicho que es excelente.
Tôi nghe nói nó tuyệt vời.
El propio Jesús dijo: “Yo soy el pastor excelente, y conozco a mis ovejas y mis ovejas me conocen a mí” (Juan 10:14).
Chúa Giê-su nói: “Tôi là người chăn tốt lành, tôi biết chiên tôi và chiên tôi biết tôi” (Giăng 10:14).
Me crucé con un estudiante que es excelente expresándose, y éste estudiante estuvo de acuerdo que no mostraría su video a nadie hasta que lo hayan visto aquí en TED.
Tôi tình cờ gặp được một sinh viên rất xuất sắc trong việc diễn đạt bản thân, và cậu ấy đã đồng ý rằng cậu ta sẽ không chiếu cuốn băng này cho bất kì ai cho tới khi quí vị ở TED ở đây được xem nó.
Porque si miran de cerca, nuestro sistema de educación hoy se centra más en la creación lo que el exprofesor de Yale Bill Deresiewicz llama "oveja excelente", jóvenes inteligentes y ambiciosos, que sin embargo temen al riesgo, son tímidos, no tienen dirección y, a veces, ensimismados.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
Hay cuatro cursos nuevos y excelentes, y quisiera alentar a todo joven adulto a evaluarlos y asistir a ellos4.
Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4
¡Qué excelente ejemplo!
Thật là một gương tốt thay!
Excelente punto.
Xuất sắc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excelente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.