exceder trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exceder trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exceder trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exceder trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vượt quá, vượt, vượt qua, trội hơn, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exceder

vượt quá

(to exceed)

vượt

(outdo)

vượt qua

(overcome)

trội hơn

(excel)

quá

(exceed)

Xem thêm ví dụ

La exposición no debe exceder los 0,1 mg por m2 de piel en el plazo promedio de 8 horas al día (40 horas por semana).
Tiếp xúc với chúng không được vượt quá 0,1 mg mỗi m2 da trong thời gian trung bình 8 giờ (tuần làm việc 40 giờ).
¿No volverá a exceder el límite?
Cô sẽ không lái xe nữa chứ?
" Lectura del indicador total " para todas las cuatro posiciones no deben exceder cinco diez milésimas ( 0. 0005 " o 0. 012 mm )
" Tất cả chỉ đọc " cho tất cả bốn vị trí không vượt quá mười năm- thousandths ( 0. 0005 " hoặc 0. 012 mm )
Variación no debe exceder de más o menos ( ± ) 5% cuando se comparan sus valores actuales a las tomadas antes
Biến thể không cần phải lớn hơn cộng thêm hoặc trừ đi 5% ( ± ) khi so sánh giá trị hiện tại của bạn để những người thực hiện trước đó
No vuelvas a exceder el límite del salto.
Đừng bao giờ nhảy quá mức giới hạn.
Sé lo inquietante que puede ser que se te pida hacer algo que parece exceder por mucho tu capacidad.
Tôi biết có thể là điều đáng sợ biết bao để được phán bảo phải làm một điều gì đó mà dường như vượt quá khả năng của các em.
Lectura total de indicador para las cuatro posiciones no debe exceder 0. 0005 pulgadas o 0, 013 mm.
Tổng chỉ thị đọc cho tất cả các vị trí bốn không vượt quá 0. 0005 inches hay 0. 013 mm
Variación en la lectura de la burbuja no debe exceder una graduación
Biến thể trong bong bóng đọc không vượt quá một tốt nghiệp
Generalmente pesan entre 2,5 y 7 kg; sin embargo, algunas razas como el Ragdoll y el Maine Coon pueden exceder los 11,3 kilogramos.
Thông thường mèo nặng từ 2,5 đến 7 kg (5,5–16 pao); tuy nhiên, một số giống như Maine Coon có thể vượt quá 11,3 kg (25 pao).
¡Qué trágico es que los pecadores se vuelvan tan rebeldes que lleguen a exceder los límites de la compasión de Dios! (Lamentaciones 2:21.)
Thật thảm khốc biết bao khi những người tội lỗi phản nghịch đến mức Đức Chúa Trời không thể mở rộng lòng trắc ẩn được nữa!—Ca-thương 2:21.
En 1889, Gran Bretaña, adoptó formalmente el estándar 'Dos fuerzas' consistente en construir los suficientes acorazados, como para exceder a las dos siguientes potencias navales combinadas, en ese momento Francia y Rusia, que llegaron a ser formalmente aliados a comienzos de la década de 1890. Las clases Royal Sovereign y Majestic fueron seguidos por un programa regular de construcción a un ritmo mucho más rápido que en años anteriores.
Vào năm 1889, Anh Quốc chính thức áp dụng chính sách "Tiêu chuẩn Hai thế lực", xây dựng lực lượng thiết giáp hạm vượt trội hơn hai lực lượng hải quân lớn nhất tiếp theo sau phối hợp lại; vào lúc đó có nghĩa là Pháp và Nga, vốn đã chính thức liên minh với nhau vào đầu thập niên 1890.
Para el 2040, el procesamiento total de esta máquina excedera la capacidad de procesamiento de la humanidad,
Vậy đến năm 2040, khả năng xử lý của cỗ máy này sẽ vượt qua tổng khả năng xử lý của con người.
No vamos a clavar los frenos a tiempo para parar en 450 ppm así que tenemos que aceptar que nos vamos a exceder y la discusión a medida que avancemos tiene que centrarse en cuánto nos vamos a pasar y en cómo volver a las 350 ppm.
Chúng ta sẽ không thể thắng lại kịp tại mức 450, vậy thì chúng ta phải chấp nhận rằng chúng ta sẽ vượt mức và cuộc thảo luận mà chúng ta đang bàn tới đây phải xoay quanh về việc sự vượt mức này sẽ đi xa đến đâu và lối mòn nào để quay về mức 350.
Su esposa se excederá en las confesiones a su nueva mejor amiga.
Vợ anh uống hơi quá chén với đám bạn thân mới, muốn chia sẻ.
¿Exceder sus ingresos?
Vượt quá ư?
El índice de satisfacción de la línea de pedido debe exceder este umbral con el objeto de que el servidor de anuncios la seleccione entre todas las líneas de pedido que aceptaron la solicitud del servidor.
SI cho mục hàng phải vượt quá ngưỡng này để máy chủ quảng cáo chọn mục hàng đó trong số tất cả các mục hàng đã chấp nhận yêu cầu của máy chủ quảng cáo.
Pero no exceder las especificaciones del fabricante
Nhưng không vượt quá chi tiết kỹ thuật của nhà sản xuất
Esto puede contribuir a que tus pujas sean competitivas sin exceder el presupuesto diario.
Điều này có thể giúp giữ cho giá thầu cạnh tranh và tiếp tục đáp ứng ngân sách hàng ngày của bạn.
En la Autopista, puedes ir a 110 km, pero no puedes exceder de 120.
Đây là đường cao tốc.Em có thể phi lên tận 65 km / h nhưng chớ có mà quá 75 đấy nhá.
Litvinenko fue arrestado en marzo del año siguiente con cargos de exceder la autoridad de su cargo.
Litvinenko đã bị bắt buộc tội đã vượt quá thẩm quyền vị trí của mình.
No vuelvas a exceder el límite del salto.
Đừng bao giờ nghĩ đến việc nhảy quá giới hạn.
Algunos jóvenes aún están aprendiendo lo que resulta aceptable en la clase y podrían tratar de exceder los límites de la buena conducta.
Một số người trẻ tuổi vẫn còn đang tìm hiểu điều gì là chấp nhận được trong lớp và có thể cố gắng có hành động không thích hợp để biết giới hạn của hành vi chấp nhận được.
En la madurez, alcanza los 50 metros de altura, aunque los especímenes más altos pueden exceder los 80 metros.
Lúc trưởng thành, loài này có thể đạt đến chiều cao 50 mét, mặc dù các mẫu vật lớn nhất có thể có chiều cao vượt quá 80 mét.
Según la Ley del Gabinete de 2001, el número de Ministros de Estado, excluyendo al Primer Ministro, no debe exceder de catorce, pero esta limitación puede aumentar a diecisiete si se produce una necesidad especial.
Theo Luật Nội các năm 2001, số lượng Bộ trưởng không được quá 14 người, tuy nhiên, trong trường hợp đặc biệt, vẫn có thể lên đến 17 người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exceder trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.