excentricidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excentricidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excentricidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ excentricidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Lập dị, độ lệch tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excentricidad

Lập dị

noun (comportamiento extraño o inusual de un individuo)

¿No son esas excentricidades las que nos hacen humanos?
Không phải những thứ lập dị đó khiến chúng ta là con người sao?

độ lệch tâm

noun (parámetro que determina el grado de desviación de una sección cónica con respecto a una circunferencia)

Xem thêm ví dụ

Esta situación deja la puerta abierta a las excentricidades y el fraude; además, tratamientos bienintencionados pueden causar más daño que bien.
Tình trạng này có thể đưa người ta đến sự lập dị và lừa đảo, cũng như những cách tưởng là để trị bệnh nhưng lại làm hại nhiều hơn là lợi.
No es una excentricidad.
Không phải là đóng kịch.
¿No son esas excentricidades las que nos hacen humanos?
Không phải những thứ lập dị đó khiến chúng ta là con người sao?
El principal cambio de dichas variaciones ocurre en un período de aproximadamente 413 000 años (con una variación de la excentricidad de ±0,012).
Thành phần chính của các biến đổi này diễn ra với chu kỳ 413.000 năm (độ biến thiên của độ lệch tâm là ±0,012).
Estudios de velocidad radial pueden ser utilizados para estimar las masas de las estrellas, y algunos elementos orbitales, como la excentricidad y el semieje mayor.
Các nghiên cứu vận tốc tia có thể được sử dụng để ước tính khối lượng của các ngôi sao và một số yếu tố liên quan tới quỹ đạo, chẳng hạn như độ lệch tâm và bán trục lớn.
No fue hasta 1965 cuando observaciones por radio (ver Observación con Grandes Telescopios) descubrieron una resonancia orbital de 2:3, rotando tres veces cada dos años mercurianos; la excentricidad de la órbita de Mercurio hace esta resonancia estable en el perihelio, cuando la marea solar es más fuerte, el Sol está todavía en el cielo de Mercurio.
Quan trắc bằng radar năm 1965 chứng minh rằng hành tinh có cộng hưởng Tự quay-quỹ đạo 3:2, hành tinh quay quanh trục được 3 vòng trong 2 chu kỳ quay quanh Mặt Trời; quỹ đạo lệch tâm lớn của Sao Thủy giúp cho quá trình cộng hưởng này được ổn định—ở điểm cận nhật, khi lực thủy triều của Mặt Trời là mạnh nhất, và Mặt Trời gần như đứng yên trên nền trời của Sao Thủy.
Su órbita está moderadamente inclinada, alrededor de 12°, respecto a la eclíptica, pero tiene una excentricidad más alta que la de Plutón.
Quỹ đạo của nó nghiêng vừa phải khoảng 12° theo hình elip, nhưng có độ lệch tâm lớn, lớn hơn so với Sao Diêm Vương.
A menudo pensamos que un genio es excéntrico, pero yo creo que algo de su excentricidad viene del hecho de que ellos están en contacto con otras realidades.
Chúng ta thường nghĩ rằng một thiên tài rất lập dị, nhưng tôi nghĩ rằng một vài trong số những sự lập dị của họ đến từ sự thật rằng họ thực sự đang liên lạc với một thực thể khác.
Sus excentricidades, sus ingresos, sus estados matrimoniales, sus disponibilidades a pesar de sus estados matrimoniales.
Sở thích lạ, thu nhập, tình trạng hôn nhân, sự sẵn sàng bất chấp tình trạng hôn nhân của họ.
Pero no os dejéis engañar por su excentricidad.
Nhưng đừng để những điều kỳ cục trong tính cách ông ta lừa.
Después de nueve horas escuchando las excentricidades de los habitantes de Old Sarum, el juez Taylor desestimó el caso.
Sau chín giờ lắng nghe những thói quen kỳ dị của các cư dân Old Sarum, quan tòa Taylor đã ném vụ án này khỏi tòa án.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excentricidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.