excederse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excederse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excederse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ excederse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vượt quá, làm quá, làm quá trớn, thổi phồng, bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excederse

vượt quá

(to exceed)

làm quá

(overdo)

làm quá trớn

(overdo)

thổi phồng

bước

Xem thêm ví dụ

TIEMPO: Nadie debería excederse del tiempo asignado, ni siquiera el consejero con su consejo y comentarios.
XONG ĐÚNG GIỜ: Không bài giảng nào nên đi quá giờ. Lời khuyên và nhận xét của người khuyên bảo cũng vậy.
El superintendente de la escuela no debe excederse de dos minutos en el consejo y los comentarios después de cada presentación.
Giám thị trường học nên cẩn thận không dùng tổng cộng quá hai phút để khuyên bảo và bổ túc ý tưởng sau bài giảng của học viên.
Y, a título de recordatorio, nadie debe excederse del tiempo fijado.
Tưởng cũng nên nhắc lại là không ai nên đi quá giờ.
Cuando disciplina, lo hace en su justa medida, sin excederse (Salmo 103:10, 11; Isaías 28:26-29).
(Sáng-thế Ký 19:15, 16; Giê-rê-mi 7:23-26) Khi sửa trị, Ngài làm một cách chừng mực chứ không quá độ.
Es fácil entender que el que se permitiera obtener las bebidas alcohólicas sin supervisión alguna pudiera tentarlo a excederse y arruinar la ocasión para todos.
Bạn có thể hiểu rằng nếu rượu quá dễ lấy và không hạn định thì điều này có thể xui khiến người đó uống rượu quá độ và làm mọi người mất hết vui.
Hable con el suficiente volumen, pero sin excederse.
Âm lượng phải đủ nhưng không quá lớn.
Esta sentencia indica que los padres mayores no deben excederse en el ejercicio de su autoridad paterna y que deben prestar oído a lo que dicen sus hijos adultos.
Ý câu tục ngữ này muốn nói là cha mẹ già nên kiềm chế không vượt quá quyền hạn cha mẹ đồng thời nên để ý đến những gì các con trưởng thành nói.
Ahora bien, puesto que es fácil excederse en su elaboración y frecuencia de uso, se requiere prudencia.
Cách này thường khó kiểm soát, nên cần phải dùng một cách thận trọng.
El consejo y los comentarios después de cada presentación no deben excederse de dos minutos.
Giám thị trường học nên cẩn thận không dùng tổng cộng quá hai phút để khuyên bảo và bổ túc ý tưởng sau bài giảng của học viên.
Los hermanos asignados no deben excederse del tiempo.
Những anh được giao phần này phải tôn trọng thời hạn ấn định.
TIEMPO: Nadie debería excederse del tiempo asignado, ni siquiera el consejero con sus sugerencias y comentarios.
XONG ĐÚNG GIỜ: Không bài giảng nào nên làm quá giờ. Lời khuyên và phê bình của người khuyên bảo cũng vậy.
Una especie no tiene en absoluto el derecho de excederse del planeta.
Một loài hoàn toàn không có quyền để đánh bại các hành tinh.
Luego lea en voz alta el pasaje con expresividad, pero sin excederse.
Kế đó đọc lớn tiếng một cách diễn cảm nhưng không quá mức.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excederse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.