excavadora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excavadora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excavadora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ excavadora trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là máy xúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excavadora

máy xúc

noun

traían una excavadora y hacían un pozo.
họ đem máy xúc gào ngược, và họ chỉ đơn giản đào cái hố.

Xem thêm ví dụ

Excavadores posteriores plasmaron en sus informes que los lugares en los que estaban trabajando habían sido desenterrados y enterrados de nuevo con anterioridad.
Quan điểm này được bênh vực bởi các báo cáo từ những cuộc khai quật về sau với cảm nhận rằng các địa điểm họ đang làm việc đã từng bị viếng thăm và chôn lấp lại.
Y uno se da vuelta y hay una ladera detrás con un vecindario en marcha y las excavadoras acarrean pilas de tierra de un lado a otro.
Và bạn nhìn xung quanh và có một một sườn đồi phía sau bạn nơi khu dân cư với những chiếc máy ủi đang xới đất
En 2006, el operario de una excavadora halló en una turbera irlandesa una versión latina del libro de los Salmos, o Salterio, que podría fecharse alrededor del siglo VIII.
Vào năm 2006, khi các công nhân đang đào một bãi than bùn tại Ireland, họ tìm được một sách Thi-thiên, mà người ta cho rằng thuộc niên đại thứ tám CN.
Los excavadores solo pueden trabajar cuando la trampa está abierta, y eso nos está retrasando mucho.
Phải, tôi biết, nhưng thợ đào chỉ có thể làm việc khi mở nắp hầm, và điều này làm chúng ta chậm trễ nhiều lắm.
Es un excavador.
Anh ta thích đào bới
Pero tenían un arma secreta: una niña de 15 años que con valor saltó delante de una excavadora que estaba a punto de arrancar un árbol de olivo, deteniéndola.
Nhưng họ có một vũ khí bí mật: một cô gái 15 tuổi người quả cảm đứng chặn trước một xe lu chuản bị bật gốc một cây oliu, và cô chặn đứng nó.
¡ Deprisa, excavadores!
Đội đào, làm đi!
Finalmente, en 1989, cuando las excavadoras ya habían extraído toda su riqueza mineral, la mina se cerró.
Cuối cùng, hầm mỏ bị đóng cửa vào năm 1989 sau khi những xe ủi đất rút hết nguồn khoáng sản trong núi.
Y finalmente, recibí un documento de que había terminado mi aprendizaje exitosamente, de que me había comportado moralmente, y este documento me fue otorgado por el Gremio de Cubridores de Tejados, Excavadores de Vías, Ajustadores de Hornos, Limpiadores de Chimeneas y Alfareros.
Và cuối cùng, tôi đã nhận được một giấy chứng nhận mình đã hoàn thành việc học nghề thành công, rằng tôi đã cư xử đúng mực, và giấy chứng nhận này được đưa cho tôi bởi hội người che mái, đóng giá treo, đặt lò, quét ống khói và thợ làm gốm.
¡ Excavadores!
Đội đào đất!
Los pesqueros de arrastre industrial están raspando el mar como máquinas excavadoras, tomando todo lo que encuentran en su camino.
Thuyền cá công nghiệp dùng lưới rà và lưới kéo đang nạo vét đáy đại dương như những chiếc máy ủi, quét sạch mọi thứ trên đường đi của chúng.
Cuando tuvimos que excavar esta enorme colina y una excavadora era cara y difícil de acceder al lugar, Bruce sugirió hacerlo a mano, mediante un método ruandés llamado "Ubudehe", que significa "la comunidad trabaja para la comunidad".
Khi chúng tôi khởi công trên đỉnh đồi lớn này, thuê xe ủi đất rất đắt và khó khăn để đến mặt bằng, Bruce đề nghị làm việc đó bằng tay, dụng một phương pháp ở Rwanda gọi là "Ubudehe", có nghĩa là "công trình công cộng cho cộng đồng."
¡ Ahí, excavadores!
Đội đào đất, đằng này!
Excavador.
Móc răng.
Cientos de personas vinieron con palas y azadas, y excavamos esa colina en la mitad del tiempo y por la mitad del costo de esa excavadora.
Hàng trăm người đến với xẻng và cuốc, và chúng tôi đã khai quật đồi trong một nửa thời gian và một nửa chi phí sử dụng máy ủi đó.
Oh, las dejé en mi excavadora.
Oh, anh để ở chỗ cái xe ủi của anh rồi.
Es un excavador
Ông ấy hay đào bới
En el estado de Texas, se regulan 515 profesiones desde excavadores de pozos hasta floristas.
Ở bang Texas, họ điều chỉnh 515 ngành nghề, từ thợ khoan giếng đến người bán hoa.
Es un súper excavador.
Đây là một khám phá to lớn.
Los excavadores de ADN descubren nuevas especies cada año.
Các nhà khai quật DNA của chúng tôi khám phá ra loài mới hàng năm.
Dile que hay 500 libras para él y sus dos mejores excavadores si van a arreglar las varillas corrugadas.
Nói với anh ta rằng anh sẽ trả £ 500 ( bảng Anh ) cho anh ta và hai người lính tốt nhất của anh ta nếu họ có thể xuống đó và sửa thanh vằn.
Excavadores han descubierto la ciudad caldea de Ur, el centro comercial y religioso donde nació Abrahán.
Những người đào bới đã tìm thấy thành phố U-rơ ở xứ Canh-đê là trung tâm thương mại và tôn giáo và là nơi sanh trưởng của Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 11:27-31).
Este edificio, cuando un director artístico quería hacer " El jardín de los cerezos "... y quería que la gente saliera de un pozo en el escenario traían una excavadora y hacían un pozo.
Tòa nhà này, khi nhà chỉ đạo nghệ thuật muốn làm vở " Vườn cherry " và muốn mọi người bước ra khỏi sân khấu, họ đem máy xúc gào ngược, và họ chỉ đơn giản đào cái hố.
Se verá que este excavador minucioso simple y grub- gusano de un pobre diablo de
Nó sẽ được nhìn thấy này burrower siêng năng chỉ và grub sâu của một con quỷ nghèo của một
Los ingenieros egipcios inicialmente experimentaron con cargas explosivas y excavadoras para despejar los obstáculos, antes de que un oficial subalterno propusiera utilizar cañones de agua a alta presión.
Các kỹ sư Ai Cập ban đầu tính dùng thuốc nổ để phá chướng ngại vật, cho tới khi một sĩ quan cấp thấp đề xuất sử dụng vòi phun nước áp lực lớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excavadora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.