excessif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excessif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excessif trong Tiếng pháp.

Từ excessif trong Tiếng pháp có các nghĩa là cực đoan, quá mức, hết mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excessif

cực đoan

adjective

Décrirais-tu son attitude comme excessive, Andrew?
Cậu có thấy phương pháp của ông ta cực đoan không, Andrew?

quá mức

adjective

Un stress excessif constitue une autre cause importante d’infarctus.
Song, một nguyên nhân chính khác của cơn đau tim là sự căng thẳng quá mức.

hết mực

adjective

Xem thêm ví dụ

Un journaliste travaillant en Afrique orientale a écrit : “ Des jeunes gens s’enfuient ensemble pour échapper aux dots excessives qu’exigent des belles-familles tenaces.
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Comme il serait souhaitable que nous imitions Job et que nous réjouissions le cœur de Jéhovah en mettant notre confiance en lui, et en évitant d’accorder une importance excessive à notre propre personne et aux biens matériels que nous pouvons acquérir!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
Certains sont pris au piège du filet des dettes excessives.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.
Laissons de côté les idées d’une autonomie et d’un individualisme excessifs prônées par la culture actuelle, et pensons plutôt au bien-être et au bonheur d’autrui.
Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác.
Au IIIe siècle, les inégalités sociales et les impôts excessifs ont conduit les petits producteurs à se révolter.
Vào thế kỷ thứ ba CN, vì bị đối xử bất công và đánh thuế nặng nên những nông dân nhỏ bé ấy đã dấy lên nổi loạn.
Un zèle excessif peut aussi amener un chrétien à manquer de tact, de compassion et de douceur, qualités indispensables à des relations humaines harmonieuses.
Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác.
Bien que ces officiers aient la responsabilité légale de représenter l’État en lieu et place d’un parti politique – et d’exercer leurs fonctions de manière impartiale et neutre –, tous ont agi de manière ouvertement et excessivement partisane.
Dù theo pháp luật, các sĩ quan nói trên có trách nhiệm đại diện cho nhà nước chứ không phải cho một đảng phái chính trị nào – và phải thực thi nhiệm vụ một cách trung lập và không thiên vị - tất cả bọn họ đều hành động với màu sắc đảng phái công khai và rõ rệt.
Afin de ne pas déranger excessivement les résidents, certains proclamateurs, au lieu de frapper successivement à toutes les portes d’un palier, commencent à un bout du couloir, puis vont à l’autre bout, jusqu’à ce que tout l’étage ait été fait.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
« Avez-vous remarqué comment Satan s’y prend pour capter l’attention et les émotions avec des images clignotantes, une musique assourdissante et la stimulation excessive de tous les sens ?
′′Các anh chị em có nhận thấy Sa Tan hoạt động như thế nào để ảnh hưởng đến tâm trí và mối cảm xúc với các hình ảnh nhảy múa, tiếng nhạc ầm ĩ, và sự kích thích quá mức cho mỗi giác quan không?
S'il voulait se plier l'un d'eux, puis il a été le premier à se prolonger, et s'il finalement réussi à faire ce qu'il voulait avec cette branche, dans l'intervalle, tous les autres, que s'il est laissé libre, se déplaçaient dans une agitation excessive douloureuse.
Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn.
En effet, accorder une importance excessive à l’argent peut briser des amitiés et diviser des familles.
Thật vậy, chú tâm quá mức đến tiền bạc có thể gây chia rẽ bạn bè và các thành viên trong gia đình.
Peut-être ceux qui offrent le cadeau veulent- ils rester anonymes afin de ne pas attirer une attention excessive sur eux.
Những người tặng quà có lẽ muốn giấu tên nhằm tránh thu hút sự chú ý không cần thiết đến mình.
Nous pourrions nous demander: ‘Est- ce que je me montre excessivement enthousiaste lorsque je décris un repas que j’ai pris ou que je vais prendre?’
Chúng ta có thể tự hỏi: “Phải chăng tôi thường quá hăng say khi miêu tả món ăn mà tôi đã dùng hoặc dự định dùng?”
Et le cancer débute dans ce poumon qui essaie de se réparer -- car il y a cette prolifération excessive de ces cellules remarquables qui peuvent devenir du tissu pulmonaire.
Ung thư sẽ bắt đầu từ phổi nó cố sửa chữa -- vì bạn có thừa sự tăng trưởng của những tế bào này mang tiềm năng trở thành mô phổi.
Par exemple, ils ne devraient pas essayer d’obtenir des faveurs en comblant de dons généreux ou d’éloges excessifs ceux qui paraissent en mesure d’octroyer des privilèges supplémentaires dans la congrégation.
Thí dụ, họ không nên cố gắng đạt được các đặc ân bằng cách biếu xén những món quà hậu hĩ, hoặc tâng bốc những người họ nghĩ là có thể ban thêm cho họ các đặc ân trong hội thánh.
Ces réunions se tiennent habituellement dans des Salles du Royaume soignées, mais sans ornements excessifs, et qui ont une vocation exclusivement religieuse: outre les réunions qu’on y tient régulièrement, on y célèbre des mariages, ainsi que des funérailles.
Các buổi nhóm họp như thế thường được tổ chức trong những Phòng Nước Trời tươm tất nhưng không trang trí quá rườm rà và được dành riêng cho mục đích thuần túy tôn giáo như các buổi nhóm họp thường lệ, hôn lễ và lễ mai táng.
L’homme, ou la femme, naturel est impénitent, charnel, sensuel (voir Mosiah 16:5 ; Alma 42:10 ; Moïse 5:13), complaisant, excessif, orgueilleux et égoïste.
Con người thiên nhiên thì không hối cải, ưa thích xác thịt và nhục dục (xin xem Mô Si A 16:5; An Ma 42:10; Môi Se 5:13), buông thả quá mức, kiêu ngạo và ích kỷ.
Toutefois, il y a des raisons de ne pas verser dans un optimisme excessif.
Tuy nhiên, có lý do để tránh lạc quan quá đáng.
“ Le rhume des foins n’est ni plus ni moins qu’une réaction excessive de notre organisme à une substance qu’il considère comme nuisible, rapporte la revue Mujer de Hoy.
“Viêm mũi dị ứng đơn giản chỉ là phản ứng quá mức của cơ thể đối với chất nào đó mà nó cho là có hại”, theo lời của tạp chí Mujer de Hoy.
Quoi qu’il en soit, si votre emploi du temps vous crée du stress au point que vous n’arrivez pas à vous détendre ni à répondre aux petites urgences, c’est sans doute que votre dose de stress est excessive.
Dù vậy, bạn vẫn có thể bị căng thẳng quá mức nếu thời gian biểu làm bạn căng đến mức không thể giải tỏa hoặc đối phó với một tình trạng khẩn cấp.
Elle n’est ni farouche quand il s’agit de parler à un inconnu ni excessivement familière.
Nàng làm ơn cho Ê-li-ê-se khi ông hỏi xin nước uống.
Décrirais-tu son attitude comme excessive, Andrew?
Cậu có thấy phương pháp của ông ta cực đoan không, Andrew?
Toutefois, il commence à souffrir de douleurs lancinantes de dos, que le consultant sportif Hans-Wilhelm Müller-Wohlfahrt explique plus tard par une croissance accélérée, couplée avec un nombre de matchs excessif, au cours de son adolescence.
Tuy nhiên, anh bắt đầu gặp sự cố với cái lưng của mình, sau đó bác sĩ Hans-Wilhelm Müller-Wohlfahrt chẩn đoán rằng đó là hậu quả của sự lớn lên quá sớm, cộng với việc thi đấu quá tải trong quãng thời gian tuổi dậy thì.
Dans la liste suivante, souligne les obstacles que tu as vu empêcher quelqu’un d’aller au Sauveur et d’éprouver de la joie : la pornographie, la recherche de l’acceptation ou de l’éloge des autres, la dépendance, l’égoïsme, l’avidité, la jalousie, l’omission de prier et d’étudier les Écritures, l’usage excessif des loisirs électroniques, la participation excessive à toute activité ou sport, la malhonnêteté et le fait de suivre ce que tout le monde fait.
Gạch dưới bất cứ trở ngại nào sau đây mà các em đã thấy làm ngăn cản một người nào đó đến với Đấng Cứu Rỗi và cảm nhận được niềm vui: hình ảnh sách báo khiêu dâm, tìm kiếm sự chấp nhận hay lời khen ngợi của người khác, thói nghiện ngập, tính ích kỷ, tham lam, ghen tị với những người khác, không cầu nguyện và học thánh thư, sử dụng quá mức phương tiện giải trí điện tử, tham gia quá nhiều vào bất cứ sinh hoạt hay thể thao nào, bất lương, và làm theo điều mà mọi người khác làm.
• Peur excessive de la prise de poids.
• Lo lắng bất thường về việc tăng cân

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excessif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.