usure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usure trong Tiếng pháp.

Từ usure trong Tiếng pháp có các nghĩa là lãi quá nặng, sự hao mòn, sự mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usure

lãi quá nặng

noun

sự hao mòn

noun

sự mòn

noun

Xem thêm ví dụ

Je me suis demandée : si une telle usure est inévitable, comment est-ce que Mère Nature s'assure que nous pouvons garder des chromosomes intacts ?
Nên tôi tò mò: nếu sự hư tổn là không thể tránh khỏi, làm thế nào Mẹ thiên nhiên chắc rằng chúng ta có thể giữ các nhiễm sắc thể nguyên vẹn?
Elle doit résister à la chaleur et à l'usure qui se produit dans les hôpitaux de ces zones rurales.
Nó có thể chịu được sức nóng, sự hao mòn và hỏng hóc có thể xảy ra ở những bệnh viện tại vùng nông thôn như thế này.
Sa résistance à l'eau peut être compromise par l'usure normale ou à la suite d'un dommage.
Khả năng chống nước có thể bị ảnh hưởng do tình trạng hao mòn thông thường hoặc điện thoại bị hư hại.
De simonie, d'usure, de débauche publique, et peut-être d'empoisonnement.
Buôn thần bán thánh, mua danh bán chức, luyến ái công khai, và đầu độc.
S’il se répète de façon régulière, il peut entraîner une usure prématurée des dents et une gêne considérable dans la mâchoire, gêne responsable d’insomnie.
Nếu xảy ra thường xuyên, tật này có thể gây mau mòn răng và nhức mỏi hàm khiến mất ngủ trầm trọng.
N'est-ce pas simplement l'usure normale?
Nhưng có thể nó bị rớt ra một cách bình thường?
” Une encyclopédie (The New Encyclopædia Britannica) explique que ce qui cause la mort n’est pas une décomposition, une usure ou une déchirure des cellules, mais plutôt, semble- t- il, un facteur indéterminé qui provoque une défaillance ou un arrêt des processus physiologiques*.
Tân bách khoa từ điển Anh Quốc (The New Encyclopædia Britannica) giải thích rằng cái chết dường như không phải là do sự phân hủy các tế bào, sự hư mòn, hoặc các hoạt động khác, mà do một yếu tố gì đó chưa thể hiểu nổi khiến các hoạt động của cơ thể bị hỏng hoặc ngừng lại*.
Vous l'enlevez et apos; aurez juste être quelque chose que vous avez utilisé à l'usure.
Cô sẽ tháo nó ra và nó trở thành dĩ vãng.
Au fil du temps, des taches ou des signes d'usure peuvent apparaître à l'arrière et sur les bords du téléphone.
Theo thời gian, mặt sau và mặt bên của điện thoại có thể dính bẩn hoặc bị mòn.
En mai 1270, le Parlement vote une taxe du vingtième en échange de la confirmation de la Magna Carta par le roi, ainsi que de restrictions sur l'usure des Juifs.
Tháng 5 năm 1270, Nghị viện chấp thuận mức thuế 1/20, đổi lại nhà vua đồng ý tái công nhận Magna Carta, và áp đặt các hạn chế cho vay tiền của người Do Thái.
Sélectionnez maintenant une tolérance d'usure sur cette insertion particulière
Bây giờ chọn một khoan dung cho đeo trên này chèn cụ thể
8 Celui qui augmente sa fortune en prêtant à intérêt+ ou en pratiquant l’usure*
8 Kẻ giàu lên nhờ ăn lời và thu lãi cao+
Les améliorations prévues comprennent l'incorporation de tissus mous et des marques d'usure et de rayures des dents, ce qui devrait mieux limiter les mouvements.
Các cải tiến lên kế hoạch bao gồm kết hợp các mô mềm và các vết mòn và vết trầy xước răng, điều này trên lí thuyết sẽ hạn chế cử động tốt hơn.
Eh bien, voilà qui me protège de l'usure normale.
Hãy lo chuyện hư hại bình thường.
Maynard Smith a étudié un autre genre de jeu de guerre, celui de la« guerre d'usure».
Một kiểu trò chơi chiến tranh khác mà Maynard Smith đã cân nhắc đến là “chiến tranh hao mòn sinh lực”.
Les Savonarole appellent ça de l'usure.
Ah, Savonarola gọi đó là cho vay nặng lãi usury.
Savonarole, qui les accuse d'usure.
Savonarola, đã tố cáo chúng cho vay nặng lãi.
Augmente la durée de vie de la chaine grâce à ses excellentes propriétés anti- usure: réduit la friction, résiste à l'eau et au sel, protège de la rouille.
Sản phẩm nâng cao độ bền cúa xích nhờ vào các tính năng chống mài mòn, giảm ma sát, chống nước - cát, và chống gỉ.
Le 28 mai, l’Enterprise fut fait navire amiral du contre-amiral Raymond Spruance avec l'objectif « de tenir Midway et d'infliger un maximum de dommages à l'ennemi par un usage massif de tactiques d'usure ».
Ngày 28 tháng 5, Enterprise khởi hành như là kỳ hạm của Chuẩn Đô đốc Raymond A. Spruance với mệnh lệnh "phải giữ vững Midway và gây thiệt hại tối đa cho đối phương bằng các chiến thuật tiêu hao sinh lực mạnh mẽ".
Mais maintenant, il était debout bien droit, vêtu d'un uniforme moulant bleu avec des boutons d'or, comme ceux des fonctionnaires d'usure dans une entreprise bancaire.
Nhưng bây giờ anh đang đứng thực sự thẳng, mặc một bộ đồng phục màu xanh bó sát với các nút vàng, giống như những người công chức mặc trong một công ty ngân hàng.
Il y a aussi la pollution, l'usure de la voiture, et le temps.
Còn ô nhiễm, hao mòn ở xe và thời gian.
La résistance à l'eau peut être compromise suite à l'usure normale ou à un dommage du téléphone.
Khả năng chống nước có thể bị ảnh hưởng do tình trạng hao mòn thông thường hoặc điện thoại bị hư hại.
En raison de la nature avancée du moteur et de l'avion, de nombreux problèmes furent rencontrés dans ses premiers jours de mise en service, comme des problèmes d'usure, de décrochage et surpression d'allumage de la postcombustion.
Do tính chất tiên tiến của động cơ và máy bay, nhiều vấn đề đã gặp phải trong những ngày đầu hoạt động bao gồm sự mài mòn cao, thất tốc và khó đốt nhiên liệu lần 2.
La diminution de la couche d’ozone, la pollution de l’eau, la déforestation, l’usure des sols et l’extinction de nombreuses espèces animales et végétales ont été mentionnées comme étant des problèmes urgents auxquels on doit s’attaquer.
Họ kể ra những vấn đề khẩn cấp cần phải chú tâm như: lớp ozone kiệt quệ, nạn ô nhiễm nước, phá rừng, đất giảm năng suất và sự tuyệt chủng của nhiều loài vật cùng cây cối.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.