excès trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excès trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excès trong Tiếng pháp.

Từ excès trong Tiếng pháp có các nghĩa là thừa, bạo hành, số dôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excès

thừa

noun

Elles corrigent les excès.
Họ tiêu diệt những người thừa.

bạo hành

noun (số nhiều) bạo hành)

số dôi

noun

Xem thêm ví dụ

La jeunesse est l’âge des extrêmes: «Si le jeune homme commet une faute, c’est toujours par excès ou exagération.»
Tuổi trẻ là thời kỳ quá khích: nếu một thiếu niên lầm lỗi thì chắc chắn lỗi lầm đó là do sự quá khích mà ra.
Voltaire a écrit : “ Tel homme qui dans un excès de mélancolie se tue aujourd’hui aimerait à vivre s’il attendait huit jours.
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
Par contre, la Bible condamne les excès de boisson et les orgies (Luc 21:34 ; Romains 13:13).
Tuy nhiên, Kinh Thánh lên án việc chè chén say sưa (Lu-ca 21:34; Rô-ma 13:13). Hơn nữa, Kinh Thánh liệt kê việc say sưa chung với những tội nghiêm trọng, như gian dâm và ngoại tình.
Nous ne sommes point hommes d'excès, n'est-ce pas?
Chúng ta không phải là những người vượt quá giới hạn, phải không?
La Bible parle de “ la volonté des nations ”, dont font partie les “ excès de vin ” et les “ beuveries ”.
Kinh-thánh nói đến các “sở thích ngoại đạo” bao gồm việc “nghiện rượu” và “tiệc tùng chè chén”.
Par exemple, l'excès de 129Xe trouvé dans les gisements de dioxyde de carbone du Nouveau-Mexique pourrait avoir pour origine la désintégration de gaz du manteau terrestre peu après la formation de la Terre,,.
Tỷ lệ cao của Xe129 tìm thấy trong các giếng khí điôxít cacbon ở New Mexico được cho là do sự phân rã của các khí có trong lớp phủ ngay sau khi Trái Đất hình thành.
L’apôtre l’explique en parlant d’inconduite, de convoitises, d’excès de vin, d’orgies, de soûleries et d’idolâtries illicites. — 1 Pierre 4:3, 4.
Sứ đồ nêu đích danh đến sự ăn ở theo tà tịch, tư dục, say rượu, ăn uống quá độ, chơi bời, và thờ hình tượng (I Phi-e-rơ 4:3, 4).
En cherchant sincèrement à aider des gens qui rencontrent des difficultés plus graves que les nôtres, nous sommes moins enclins à nous soucier à l’excès de nos éventuels problèmes.
Bằng cách thành thật chú ý đến việc giúp những người có vấn đề khó khăn lớn hơn các khó khăn của chúng ta, chúng ta chắc hẳn sẽ bớt lo âu đến các vấn đề của riêng mình.
Lors de ces déplacements, je buvais avec excès, je me droguais et je participais parfois à de violentes bagarres contre les supporteurs adverses.
Những chuyến đi ấy lúc nào cũng chè chén say sưa, dùng ma túy và lâu lâu đánh nhau tơi bời với những người hâm mộ của đội kia.
Jésus, lui, vit comme les autres : il mange et boit modérément, mais on l’accuse de faire des excès.
Ngược lại, Chúa Giê-su sống bình thường như bao người khác, ngài ăn uống điều độ nhưng lại bị cáo buộc là tham ăn mê rượu.
Il l’a d’abord mise en garde contre quatre mauvais emplois de l’imagination, les trois premières recommandations étant : 1) n’imaginez pas que les choses matérielles offrent une protection durable ; 2) n’imaginez pas de situations de conduite sexuelle impure ; et 3) ne vous inquiétez pas à l’excès en imaginant que demain sera sombre (Proverbes 18:11 ; Matthieu 5:28 ; 6:34).
Ba điều là: (1) Đừng tưởng rằng vật chất có thể che chở lâu dài; (2) tránh nghĩ đến những việc vô luân; và (3) tránh lo lắng thái quá, tưởng tượng ngày mai sẽ tệ hại như thế nào (Châm-ngôn 18:11; Ma-thi-ơ 5:28; 6:34).
Et nous le faisons parce que nous croyons réellement que la technologie du silicium est surtout une culture de l'excès.
Chúng tôi làm điều này vì chúng tôi tin rằng công nghệ phần mềm ngày nay chủ yếu xoay quanh nền văn hoá của sự dư thừa.
Flattant le « désir de la chair », il se sert de son monde pour encourager l’immoralité et les excès de table et de boisson.
Hắn dùng “sự ham muốn của xác thịt” để cổ vũ sự vô luân và ăn uống quá độ.
Ne tombe pas dans l’excès (16-22)
Tránh rơi vào các thái cực (16-22)
Ils se soucient à l’excès de leurs besoins, réels ou imaginaires, et se démènent pour obtenir des choses dont ils pourraient se passer.
Người ta vô cùng lo lắng về nhu cầu của mình, có thật hoặc tưởng tượng, và cố gắng để có được những thứ họ thật sự không cần.
S’ils veillent à se tenir séparés du monde, de ses superstitions et de ses excès, s’ils ne laissent pas une telle célébration empiéter sur les activités théocratiques courantes et s’ils font preuve de modestie et non d’orgueil, les chrétiens retireront de la joie de cet événement. — 15/4, page 26.
Các tín đồ đấng Christ sẽ vui thích lễ cưới nếu họ tránh phong tục đồi trụy, những mê tín và sự quá độ của thế gian; nếu họ không để các hoạt động thần quyền thường lệ bị cản trở; và nếu họ bày tỏ tính khiêm tốn thay vì khoe khoang.—15/4, trang 26.
Toute perspective temporelle en excès est néfaste.
Quá nhiều bất kì quan điểm thời gian nào đều có hại hơn là có lợi.
4 “Pareillement aussi, lit- on en Jude 7, Sodome et Gomorrhe et les villes d’alentour, après qu’elles eurent (...) commis la fornication jusqu’à l’excès et furent allées après la chair pour en faire un usage contre nature, sont mises devant nous comme un exemple destiné à servir d’avertissement, subissant le châtiment judiciaire du feu éternel.”
4 Giu-đe 7 tường thuật: “Lại như thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thành lân-cận cũng buông theo sự dâm-dục và sắc lạ, thì đã chịu hình-phạt bằng lửa đời đời, làm gương để trước mặt chúng ta”.
Cependant, deux exemples bibliques nous montreront le danger des excès, soit dans la sévérité, soit dans la permissivité.
Tuy nhiên, hai gương trong Kinh-thánh sẽ giúp cho ta thấy sự nguy hiểm của việc quá khắt khe hay quá dễ dãi.
Une discipline administrée avec excès, ou qui va au-delà du but recherché, à savoir corriger et enseigner, est incontestablement une source d’exaspération.
Sự sửa trị vượt quá giới hạn vừa phải hoặc đi quá mục đích đã định trong việc sửa trị hoặc dạy dỗ thì chắc chắn là có hại.
Ce panneau les concentre et l'excès est absorbé.
Tấm này sẽ tập trung chúng lại và hấp thụ cả phần thừa.
Le pouvoir était réparti entre le président, le Premier ministre et le secrétaire général du Parti communiste chinois, postes tous destinés à des personnes différentes afin d'éviter les excès de la dictature de l'ère Mao Zedong.
Theo quy ước, quyền lực được phân chia giữa ba chức vụ Chủ tịch, Thủ tướng và Tổng thư ký Đảng Cộng sản Trung Quốc, mỗi người trong số họ đều đại diện cho một nhóm khác nhau, nhằm ngăn chặn sự độc quyền thái quá kiểu Mao Trạch Đông.
18 Jésus nous a avertis : nous ne devons pas nous laisser distraire par « les excès de table et les excès de boisson et les inquiétudes de la vie ».
18 Chúa Giê-su cảnh báo chúng ta không nên bị phân tâm bởi “sự ăn uống vô độ, say sưa và lo lắng trong đời”.
D'autres que c'est un excès de graisse dans l'alimentation.
Một số khác nghĩ rằng vì có quá nhiều chất béo trong chế độ ăn
Avant de se réunir, certains mangeaient ou buvaient à l’excès, ce qui les rendait somnolents, les engourdissait.
Một ít người đã ăn uống quá độ trước khi đến nhóm lại, do đó buồn ngủ và không còn tâm trí sáng suốt nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excès trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới excès

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.