abusif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abusif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abusif trong Tiếng pháp.

Từ abusif trong Tiếng pháp có các nghĩa là hão, lạm dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abusif

hão

adjective (cũ) hão)

lạm dụng

adjective

et ce n'est pas simplement une utilisation abusive du pouvoir
đó không phải là lòng tham hay sự lạm dụng quyền lực

Xem thêm ví dụ

” Ce constat d’un poète du XIXe siècle traduit un danger insidieux : l’usage abusif de la puissance.
Những lời này của một nữ thi sĩ thế kỷ 19 lưu ý đến mối nguy cơ tiềm ẩn: sự lạm quyền.
J'avais 22 ans, et aux Etat-Unis, les femmes âgées de 16 à 24 ans ont trois fois plus de risque d'être victimes de violences conjugales que les femmes d'un autre âge, Et plus de 500 femmes ou filles de cet âge sont tuées chaque année par des partenaires abusifs, petits-amis et maris, aux Etats-Unis.
Tôi chỉ 22 tuổi, sống ở nước Mỹ, phụ nữ tuổi từ 16 đến 24 có nguy cơ gấp ba lần trở thành nạn nhân của bạo lực gia đình so với phụ nữ ở những độ tuổi khác, và trên 500 phụ nữ và các cô gái ở tuổi này bị giết mỗi năm bởi những kẻ tình nhân bạo hành, bạn trai, và chồng ở Mỹ
Tout comme l'hétéro- sexisme, si vous êtes une personne hétérosexuelle et que vous même n'édicter pas de comportement harcelant ou abusif envers les personnes d'orientations sexuelles variées, si vous ne dites pas quelque chose en face des autres hétérosexuels, alors, dans un sens, votre silence n'est- il pas une forme de consentement et de complicité?
Như với người dị tính, nếu bạn là người dị tính và nếu chính bạn không có những hành động đả kích hay xâm hại với những người với nhiều kiểu xu hướng giới tính, nếu bạn không nói thẳng vào mặt những người dị tính khác mà làm chuyện đó, thì, chẳng phải sự im lặng của bạn là một dạng của chấp thuận và đồng lõa?
Les règles Google Ads concernant le référencement abusif, les spams publicitaires et le non-respect des consignes aux webmasters seront modifiées vers la fin février 2011.
Chính sách của Google Ads về vi phạm hướng dẫn của webspam, ad spam và quản trị viên web sẽ thay đổi vào khoảng cuối tháng 2 năm 2011.
Usage abusif de la force
Lạm dụng quyền lực
- Vous devez fournir au bureau d'enregistrement les coordonnées à utiliser en cas de réclamation ou de signalement d'enregistrements abusifs.
- Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký.
Exemples d'usage abusif de sites et d'outils tiers :
Ví dụ về hành vi lạm dụng các trang web và công cụ của bên thứ ba:
Remarque : Les partenaires dont le nombre d'usages abusifs continue d'être supérieur à 50 s'exposent à des sanctions plus sévères.
Lưu ý: Các đối tác tiếp tục có thêm các trường hợp vi phạm khác vượt quá ngưỡng 50 trường hợp ban đầu có thể phải đối mặt với các hình phạt nghiêm khắc hơn.
Les règles du jeu ne sont plus si claires, mais les hackers sont peut-être les seuls à être encore capables de défier les gouvernements abusifs et les entreprises accumulatrices de données sur leur propre terrain.
Qui luật của cuộc chơi giờ không còn rõ ràng nữa, nhưng các hacker có lẽ là những người duy nhất còn khả năng chấp nhận lời thách thức vượt qua các chính phủ và các tập đoàn dự trữ dữ liệu trên chính sân chơi của họ.
En cas d'usage abusif présumé de votre marque déposée, nous vous conseillons de contacter directement le titulaire de l'adresse concernée afin de régler le litige avec lui.
Nếu bạn muốn giải quyết việc sử dụng không đúng nhãn hiệu của mình, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với người giữ địa chỉ để giải quyết vấn đề này.
Un usage abusif, y compris un abus intentionnel ou répété de la procédure de suppression de contenus portant atteinte aux droits d'auteur, ou une tentative d'exploration ou de rétroconception du système de correspondance, peut entraîner la perte d'accès aux fonctionnalités ou la résiliation de votre partenariat YouTube.
Việc sử dụng sai, bao gồm cả việc cố ý hoặc nhiều lần lạm dụng quy trình xóa video do vi phạm bản quyền hoặc tìm cách thăm dò hay áp dụng kỹ thuật đảo ngược hệ thống so khớp có thể khiến bạn mất quyền sử dụng công cụ này hoặc bị chấm dứt quan hệ đối tác với YouTube.
Le quartier central des affaires de Sydney est aussi parfois utilisé abusivement pour englober les banlieues environnantes telles que Pyrmont et Woolloomooloo.
Quận thương mại trung tâm Sydney đôi khi còn được hiểu là bao gồm cả các khu vực xung quanh như Pyrmont, Haymarket, Ultimo và Woolloomooloo.
Si vous en faites un usage abusif, vous risquez de ne plus être autorisé à utiliser YouTube.
Nếu sử dụng tính năng này sai mục đích, bạn có thể bị cấm sử dụng YouTube.
Si le nombre d'usages abusifs dépasse cette limite, vos propriétaires de contenu ne pourront plus associer de chaîne jusqu'à ce que le nombre total soit inférieur à 50.
Nếu số lượng trường hợp vượt qua ngưỡng này, chủ sở hữu nội dung của bạn sẽ mất khả năng liên kết bất kỳ kênh nào cho đến khi tổng số hợp gần đây nhất giảm xuống dưới 50.
Plutôt que de mettre un terme à ce qu'on appelle proxénétisme, une telle loi fait place à des tiers potentiellement abusifs.
Như bạn thấy, thay vì cấm cái được gọi là quảng bá mại dâm, thì một luật như thế còn làm cho cho người mua dâm thêm cơ hội lạm dụng.
D'autres facteurs peuvent également être pris en considération, tels qu'une erreur commise lors de la vente ou le caractère éventuellement abusif d'une demande de remboursement.
Ngoài hoạt động của nội dung kỹ thuật số, Google còn có thể xem xét các yếu tố khác, chẳng hạn như liệu lỗi có xảy ra trong quá trình bán hàng và liệu yêu cầu hoàn lại tiền có dấu hiệu lạm dụng hay không.
Abusif et non professionnel.
Lừa gạt và không chuyên nghiệp.
Or l’usage abusif de la puissance est assurément un mal dont nous devons nous détourner.
Chắc chắn việc lạm quyền là một trong những điều ác mà chúng ta phải từ bỏ.
15 En certains endroits, des enfants ont utilisé abusivement les piscines.
15 Tại vài nơi, trẻ con đã lạm dụng hồ tắm.
Le rapport de 213 pages, intitulé « Cambodia’s Dirty Dozen : A Long History of Rights Abuses by Hun Sen’s Generals » (« Douze généraux cambodgiens aux mains sales : Violations répétées des droits humains par les généraux de Hun Sen »), passe en revue douze officiers supérieurs des forces de sécurité qui forment l’épine dorsale d’un régime politique abusif et autoritaire.
Bản phúc trình dài 213 trang, “Bộ tá bẩn thỉu của Campuchia: Lịch sử Vi phạm Nhân quyền Kéo dài của Các Tướng lĩnh dưới trướng Hun Sen,” vạch rõ mặt 12 sĩ quan an ninh cao cấp, là xương sống của một chế độ chính trị độc đoán và lạm quyền.
“Le recours abusif à la technologie médicale est pour beaucoup dans l’augmentation des dépenses de santé que l’on constate aujourd’hui. (...)
Lạm dụng kỹ thuật y khoa là yếu tố chánh trong sự gia tăng phí tổn y tế hiện thời...
Les gestionnaires de contenu qui reçoivent une notification officielle de dernier avertissement perdent l'accès à la plupart des fonctionnalités du CMS jusqu'à ce que leur audit pour usage abusif soit validé.
Người quản lý nội dung nhận được thông báo cảnh báo chính thức cuối cùng sẽ mất quyền sử dụng hầu hết các tính năng của Hệ thống quản lý nội dung cho đến khi họ có thể vượt qua một cuộc kiểm tra về hành vi lạm dụng tính năng.
Les riches exigeaient des intérêts abusifs, si bien que leurs frères pauvres, pour payer leurs dettes ainsi que l’impôt à l’État perse, étaient contraints d’abandonner leur terre et même de vendre leurs enfants en esclavage (Nehémia 5:1-10).
Người giàu thì đòi lãi suất nặng, trong khi anh em nghèo túng của họ thì phải bán ruộng đất, thậm chí bán cả con cái làm nô lệ để có thể trả nợ, cũng như trả thuế cho người Phe-rơ-sơ.
Gaspilleur : abusif et centré sur la productivité du travail.
Phí phạm: bóc lột và tập trung vào năng suất lao động.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abusif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.