complaisance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complaisance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complaisance trong Tiếng pháp.
Từ complaisance trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thỏa mãn, sự vừa ý, tính hay chiều lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complaisance
sự thỏa mãnnoun |
sự vừa ýnoun |
tính hay chiều lòngnoun |
Xem thêm ví dụ
L'idée que nous créons ce faux sens de complaisance quand tout ce que nous faisons c'est parler de la responsabilité de quelqu'un d'autre alors que c'est la nôtre, et vice versa. Chúng ta tạo ra những ý tưởng sai lệch mặc định trong khi chỉ nói về trách nhiệm của người khác mặc dù đó là trách nhiệm của bản thân mỗi người và ngược lại. |
Je l'appelle la complaisance -- notre complaisance. Tôi gọi nó là sự tự mãn, sự tự mãn của chúng ta. |
Et bien que ces dépravations soient les plus graves, nous devons aussi protéger les enfants d’autres conditions préjudiciables comme trop d’exigence ou trop de complaisance, un emploi du temps trop chargé et l’égocentrisme. Và mặc dù những hoàn cảnh đồi bại có đáng sợ hơn nhưng chúng ta cũng bảo vệ con cái khỏi những hoàn cảnh dường như ít nguy hại hơn chẳng hạn như những kỳ vọng quá cao hoặc quá thấp, sự nuông chiều quá mức, thời khóa biểu của chúng quá ôm đồm và sự tự mãn. |
Eh bien, c'est dû, au plus important changement dramatique, survenu dans le transport maritime au cours des 60 dernières années, et que la plupart du grand public ignore, qui est quelque chose qui s'appelle le pavillon de libre immatriculation, ou pavillon de complaisance. Bởi vì thách thức lớn nhất đối với vận tải đường biển trong 60 năm qua khi mà phần lớn công chúng không để tâm đến ngành này đó là thứ được gọi là đăng ký mở hay "cắm cờ theo yêu cầu" |
Nous ne pouvons pas faire preuve de complaisance à ce sujet. Chúng ta không thể tự mãn với điều này. |
Parfois je m'inquiète que d'en entendre autant parler nous ait amenés à accepter des vies plus longues avec une sorte de complaisance, même de facilité. Đôi lúc, tôi lo lắng rằng chúng ta nghe về nó quá nhiều và dần chấp nhận cuộc sống ngày càng thọ hơn với một sự tự mãn thậm chí không lo nghĩ gì. |
Bess et Beauty se mirent à l’œuvre avec complaisance, pas trop vite, mais assez toutefois pour herser convenablement. Bess và Beauty bước đi thoải mái, không quá nhanh mà chỉ vừa đủ nhanh để bừa tốt. |
Pour en finir avec la complaisance et le déni constant qu'il y avait une énorme – qu'il y a énorme ligne de faille dans la zone euro, qui menace, massivement, le processus entier de l'Union Européenne. Để thoát khỏi sự tự mãn và sự phủ nhận liên tục rằng đã có -- và đang có đường lối xây dựng sai lầm lớn khắp khu vực Châu Âu, mà đang đe dọa, 1 cách to lớn, đến toàn bộ tiến trình Liên Minh Châu Âu. |
Je crois premièrement que c'est par complaisance. Tôi tin rằng, lý do số 1, là sự hài lòng. |
L’égoïsme, le péché et la complaisance personnelle prévalent souvent sur les alliances et l’engagement. Tính ích kỷ , tội lỗi, và lợi lộc cá nhân thường đánh bại các giao ước và cam kết. |
Les contenus favorisant ou facilitant des activités dangereuses ou illégales, y compris les comportements autodestructeurs comme l'automutilation, la complaisance vis-à-vis des troubles de l'alimentation ou l'abus de drogues, ne sont pas autorisés. Chúng tôi không cho phép nội dung quảng bá hoặc tạo điều kiện cho các hoạt động nguy hiểm hoặc bất hợp pháp, bao gồm cả hành vị tự gây hại cho bản thân, chẳng hạn như hành vi tự làm bị thương, chứng rối loạn ăn uống hoặc lạm dụng ma túy. |
Supergirl nous berce dans notre complaisance. Nữ Siêu Nhân ru ngủ chúng ta vào sự tự mãn. |
Ce n'est pas seulement un secret de complaisance. Đó không chỉ là 1 bí mật. |
Non pas tous, mais certains d'entre eux, à cause de la minorité des armateurs peu scrupuleux, il peut être facile de se cacher derrière l'anonymat offert par certains pavillons de complaisance. Không phải tất cả, nhưng một vài người bị bắt làm con tin vì đối với số ít những người chủ tàu không trung thực Thật dễ dàng để che giấu nhờ có cơ chế cắm cờ theo yêu cầu. |
Le temps est utilisé pour nous déplacer ou, au contraire, on nous pousse à la complaisance en nous appelant à être patients. Thời gian được sử dụng để thay thế chúng tôi, hay trái lại, chúng tôi yêu cầu được công nhận qua những cuộc gọi không dứt chỉ để kiên nhẫn. |
Parce que la famille est éternelle, nous ne pouvons pas nous permettre de faire preuve de négligence ou de complaisance à propos de ces relations. Bởi vì gia đình là vĩnh cửu nên chúng ta không thể hững hờ hoặc tự mãn đối với mối quan hệ đó. |
Leur manque de modestie et leur complaisance envers eux- mêmes leur avaient presque fait perdre de vue le dessein de Jéhovah et leur rôle en rapport avec sa volonté. (Ma-thi-ơ 18:1; 20:20-28; 26:56; Mác 9:33, 34; Lu-ca 22:24) Sự thiếu khiêm tốn và tư tưởng tự đề cao mình suýt nữa làm cho họ quên mất ý định của Đức Giê-hô-va và vai trò của họ liên quan đến ý muốn Ngài. |
Car l’intellect a renoncé à sa nature, par complaisance pour la volonté: l’homme s’imagine maintenant ce qui n’est pas. Bởi vì tất cả trí năng là để làm vừa lòng ý dục, nên bây giờ con người tưởng tượng ra những chuyện không có thực. |
Avec complaisance, mais lentement, Charles souleva le seau de charbon et en déversa la plus grande partie dans le poêle Sẵn sàng nhưng chậm chạp, Charles nhấc chiếc xô than nặng và trút gần hết vào lò. |
Il se nourrit de l'intérêt humain et de la complaisance bureaucratique. Hắn tồn tại nhờ những suy nghĩ tư lợi... và thói tự mãn quan liêu. |
Et ce niveau de complaisance signifie qu'ils n'ont pas l'impression d'avoir besoin de prôner cette culture. Và cấp độ của sự hài lòng đồng nghĩa với việc họ không cảm thấy sự cần thiết để cổ động cho văn hóa ấy. |
La complaisance avec laquelle les soi-disant chrétiens adoptèrent les célébrations païennes leur fit gagner en popularité. Những kẻ tự xưng là tín đồ đấng Christ sẵn sàng chấp nhận các lễ lộc của người ngoại giáo, giờ đây họ được cộng đồng chấp nhận một phần nào. |
Mais nous pensons encore avec complaisance que notre conscience est la raison, et que notre inconscient est la déraison. Nhưng chúng ta vẫn còn nghĩ rằng tâm thức chúng ta là phải, còn tiềm thức là quấy. |
* Ressentir une assurance et une acceptation de nous-même paisibles, sans complaisance. * Cảm thấy an tâm bình tĩnh và tự chấp nhận, cho dù với tất cả những khiếm khuyết của chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complaisance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới complaisance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.