excitante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excitante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excitante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ excitante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kích thích, lý thú, gợi cảm, hấp dẫn, làm say mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excitante

kích thích

(stimulating)

lý thú

(exciting)

gợi cảm

(horny)

hấp dẫn

(fascinating)

làm say mê

(fascinating)

Xem thêm ví dụ

Isto é tão excitante.
Thật là thú vị!
Eu acho excitante.
Em nghĩ nó khánóng bỏng đấy, phải không?
Quando pensamos nisto como um cidadão do mundo, é muito excitante.
Và khi bạn nghĩ về điều đó như một công dân toàn cầu, điều đó thật tuyệt.
O teu cabelo está excitante!
Wow, tóc cô đẹp quá.
Visto que o espiritismo coloca a pessoa sob a influência dos demônios, resista a todas as suas práticas, não importa quão divertidas ou excitantes pareçam.
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
Absurdamente excitante, mas não para quem quisesse um pouco de tranquilidade.
Rất thú vị, nhưng không dành cho bạn nếu bạn muốn chút yên bình.
Foi tão excitante.
Điều dó thật thú vị.
Não é muito excitante mas, se souberem o que ali está é bastante emotivo.
Không thú vị lắm nhưng nếu bạn biết đó là gì, khá xúc động.
As tempestades passam próximas entre si a cada dois anos, mas as passagens de 2002 e 2004 não produziram nada excitante.
Các cơn bão vượt qua nhau khoảng hai năm một lần nhưng những thông tin của năm 2002 và 2004 có ý nghĩa rất ít.
E obrigado a si também por ter tirado tempo para vir participar desta excitante conversa sobre o nosso futuro comum.
lại được thực hiện bởi những người tổ chức ở địa phương và chúng tôi thực sự nể phục về sự đam mê, khát khao cống hiến để biến những thứ như thế này thành hiện thực và tôi cũng cảm ơn các bạn vì đã dành thời gian để tham gia và trở thành một phần của hội nghị của tương lai này.
É mais excitante que apostar na dos outros.
Dù sao nó vẫn vui hơn là chơi đùa với người khác.
Também, na economicamente atribulada Alemanha dos anos 20, sem dúvida muitos encararam o nazismo como excitante idéia nova, mas, que sofrimento causou!
Ngoài ra, trong nước Đức gặp khó khăn về kinh tế thời thập niên 1920, chắc chắn nhiều người xem chế độ Quốc xã như một ý tưởng mới thật hào hứng, nhưng nó đã đem lại tang tóc là dường bao!
Foi muito excitante, embora não houvesse razão para esperarmos que isso funcionasse, porque o tecido não tinha sido tratado com qualquer anticongelante, ou crioprotetores, que o protegessem quando tinha sido congelado.
Điều này rất thú vị, nhưng không có lí do nào để chúng ta hy vọng là việc này sẽ thành công, vì những mô này không được tẩm chất chống đông những loại chất lỏng không hình thành tinh thể khi đóng băng, để bảo quản những mô này khi bị đông lạnh
Rapaz, isto é excitante.
Trời ơi, thích quá.
Não tão excitante como o seu.
Không thú vị như mẹ.
A segunda coisa mais excitante para o explorador é ser o primeiro a fazer um mapa da gruta.
Điều thú vị kế tiếp dành cho họ là trở thành người đầu tiên vẽ ra bản đồ của một hang động.
Causaria um caos tão excitante...
Nó sẽ gây hỗn độn khủng khiếp đấy.
Percebi que as histórias que eu contava eram reais, porque me eram muito familiares e muito excitantes.
Và tôi nhận ra rằng câu chuyện tôi kể thật theo cách quen thuộc với tôi và nó rất thú vị.
" Era excitante. "
Dạng kích thích.
E de maneira a torná- lo ainda mais excitante, ele acrescentou um pouco de sacrilégio ao resto da paródia, e traz os vasos do templo.
Và để tạo không khí hào hứng hơn y xúc phạm thánh thần, và cho đem ra những chiếc bình thánh đường.
É um projecto que eu acho extremamente excitante e estou muito ansiosa para ver onde nos leva.
Vì lẽ đó, đây là đề tài làm tôi cực kì thích thú, và tôi thật sự mong chờ xem nó sẽ đưa ta đến đâu.
Quando eu era estudante de pós-graduação, foi uma das épocas mais excitantes para trabalhar em nanotecnologia.
Trong thời gian tôi học cao học, làm việc với công nghệ nano là khoảng thời gian thú vị nhất.
Fazes alguma ideia quão excitante é não saber aquilo que irei fazer amanhã?
Cô có biết phấn khởi như nào khi không biết... những gì tôi sẽ làm vào ngày mai không?
Este tem sido um problema realmente excitante por muito tempo.
Đây là một vấn đề thực sự gây phấn khích trong một thời gian dài.
É um prazer encontrar a fundadora de um excitante empreendimento como o vosso.
Rất vui vì được gặp những người sáng lập công ty kinh doanh những thứ thật thú vị

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excitante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.