exorcista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exorcista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exorcista trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ exorcista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là pháp sư, thầy mo, phù thủy, người đuổi tà ma, thầy phù thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exorcista

pháp sư

(exorcist)

thầy mo

phù thủy

người đuổi tà ma

(exorcist)

thầy phù thuỷ

(exorcist)

Xem thêm ví dụ

Já assistiu " O Exorcista "?
Cô từng gặp thầy trừ tà chưa?
Desde o ano passado, tem só 17 exorcistas treinados em toda a América.
Trong năm cuối cùng, chỉ có 17 giáo sĩ được huấn luyện trừ tà trên khắp nước Mĩ.
Eu vi'O Exorcista'.
Tôi đã xem The Exorcist.
Ele era também um exorcista.
Ông ta còn là một nhà trừ quỷ.
A senhora já assistiu " O Exorcista "?
Một đã từng xem " The Exorcist " chưa?
É diferente d'" O Exorcista ".
Em vừa nói nó giống phim Thầy Trừ Tà.
Bem, falaste n'" O Exorcista ".
Em vừa nói nó giống phim Thầy Trừ Tà.
É aí que surge a voz do " Exorcista ".
Và đó là lúc mà cái giọng quỷ cái đó gào lên.
Sou exorcista.
, tôi là thầy trừ tà đấy anh bạn.
Vou chamar Padre Arnaldo, o exorcista.
Ta sẽ nhờ Cha Arnaldo trừ quỷ.
Ele era um exorcista.
Ông ấy là một nhà trừ quỷ.
Que foi um formidável... exorcista?
Ông thật sự là 1 bật thầy... trừ tà?
Era um monge, era um exorcista.
Ông ta là một tu sĩ, là một nhà trừ quỷ.
Já viram " O Exorcista "?
Mọi người xem The Exorcist rồi, phải không?
Notem bem, não há exorcistas de fraudes.
Nên nhớ, không có những người trừ tà nạn gian lận.
" Exorcista, demonologista... e Mestre das Artes Ocultas?
chuyên gia về ác quỷ... và bậc thầy của nghệ thuật hắc ám "?
Vamos chamar alguém, um exorcista ou algo assim, Muitas vezes fica pior.
Theo sự giới thiệu về một người khác... thầy trừ tà hay ai đó chẳng hạn, mỗi lần nó càng tồi tệ hơn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exorcista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.