experimentar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ experimentar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ experimentar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ experimentar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ experimentar

nếm

verb (sentir o gosto (de)

É como tentar descrever sal para alguém que nunca experimentou.
Giống như cố tả muối cho người chưa bao giờ nếm thử muối vậy.

Xem thêm ví dụ

Bem precisamos de dinheiro para experimentar com isso, para obter essas ferramentas lá.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
— Agora que as encomendas de Natal estão prontas, posso experimentar — disse o sr.
“ Hàng người ta đặt cho mùa Giáng sinh tôi đã giao xong cả rồi, bây giờ tôi có thể thử nghiệm mẫu mã khác,” Harvey nói.
Os cristãos fiéis que têm esperança terrestre só vão experimentar a própria plenitude da vida quando tiverem passado pela prova final, que ocorrerá logo após o fim do Reinado Milenar de Cristo. — 1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Certa irmã, que chamaremos de Tânia, conta que, de certa forma, foi “criada na verdade”, mas, aos 16 anos, deixou a congregação para “experimentar os atrativos do mundo”.
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
Deixa-me experimentar sozinha.
Để tôi tự vượt qua nó.
Então, não só fazemos a casa vegetariana, também fazemos o habitat de carne in-vitro, casas que são alvo da nossa investigação, em Brooklyn, num escritório de arquitetura, o pioneiro do seu tipo, para criar um laboratório de biologia celular e começar a experimentar com medicina regenerativa e engenharia de tecidos e começar a pensar em como seria o futuro se a arquitetura e a biologia se fundissem.
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
Mas sabem o que gostaria é que vocês pudessem sentir, viver, experimentar, ainda que por poucos segundos, o que cada semana desfruto e me faz ser quem sou.
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
Senti que Jeová havia permitido que eu chegasse até essa idade para poder experimentar o serviço de pioneiro auxiliar.
Tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va cho phép tôi sống đến tuổi này để có thể nếm thử kinh nghiệm làm khai thác phụ trợ.
Ainda tens de experimentar...
Cậu vẫn phải thử...
Para os jovens cristãos, o “fogo” pode vir na forma de exposição a provocação sexual, de convites a experimentar tóxicos ou de pressão para participar nos entretenimentos degradados do mundo.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
Acaba de experimentar sua primeira cortada.
Mày luôn có kinh nghiệm trong nhát kiếm đầu mà.
Por isso, decidi experimentar uma coisa que talvez pudesse tornar o sítio mais alegre por uma manhã.
Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể.
Podes ir com ela à Abercrombie e vê-la experimentar calções de ganga pré-lavada e sandálias de gladiador.
Cậu có thể cùng cô ấy đến Abercrombie và xem cô ấy mặc thử quần short jean bạc màu và sandal chiến binh.
Decidi experimentar isso durante um mês.
Tôi quyết định thử điều đó trong vòng 1 tháng.
Eu vou experimentar.
Tôi sẽ bắn.
Quer experimentar, não é?
Không muốn thử sao?
Após 30 segundos, ele baralha de novo e temos um novo conjunto de palavras e novas possibilidades para experimentar.
Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác.
4 Talvez queira experimentar a seguinte sugestão ao apresentar a brochura “Qual É o Objetivo da Vida? — Como Encontrá-lo?”:
4 Bạn có thể thích dùng lối gợi chuyện này khi mời nhận sách mỏng “Mục đích đời sống là gì—Làm sao tìm ra được?”:
Então vamos experimentar eles
Như vậy cho phép thử những
Eu... eu estou a experimentar tudo.
Tôi đang cố tìm mọi cách...
Ela disse: “O mais sensato seria nem sequer experimentar algo na loja que eu soubesse que não deveria usar.
Em ấy nói: “Tôi sẽ khôn ngoan nếu tôi còn không thử bất cứ thứ gì trong các cửa tiệm mà tôi biết là mình không nên mặc nữa.
Antes de iniciarem o real processo de desenvolvimento do jogo, a equipe criou um protótipo bidimensional similar ao The Legend of Zelda original para que pudessem experimentar com os quebra-cabeças baseados em física.
Trước khi bắt đầu vào quá trình phát triển toàn phần, đội ngũ lập trình đã thiết kế một phiên bản nguyên mẫu 2D giống phiên bản trò chơi gốc Zelda để thử nghiệm các câu đố dựa trên vật lí.
Ela encontra Chloe no café-restaurante onde sua mãe, Joyce (Cissy Jones), trabalha, e as duas decidem experimentar o poder de Max no esconderijo secreto de Chloe, o ferro-velho.
Gặp Chloe tại quán ăn nơi mẹ của cô - Joyce (Cissy Jones lồng tiếng) làm việc, họ quyết định thử nghiệm với năng lực của Chloe tại sân chơi bí mật của cô.
Então, por que um pai ou mãe seria condenado por se importar com o horário que os filhos, um pouco mais velhos, voltam para casa, ou com os padrões morais e de conduta dos amigos, ou com a idade em que namoram, ou se os filhos devem ou não experimentar drogas, pornografia ou envolver-se numa transgressão sexual?
Vậy thì tại sao khi mấy đứa con đó lớn hơn một chút thì cha mẹ lại bị chê trách khi quan tâm đến đứa con đó về nhà vào giờ nào ban đêm, hoặc quan tâm đến những tiêu chuẩn đạo đức và hành vi của bạn bè chúng, hay là chúng đi chơi hẹn hò vào lúc mấy tuổi, hoặc chúng có thử dùng ma túy hay sách báo hình ảnh khiêu dâm hoặc vi phạm tội lỗi tình dục không?
“Os adolescentes enfrentam um enorme risco de contrair AIDS porque gostam de experimentar sexo e drogas, de arriscar-se e de viver para o momento, e porque se acham imortais e desafiam a autoridade”, diz um relatório apresentado numa conferência sobre a AIDS e adolescentes. — Daily News de Nova York, domingo, 7 de março de 1993.
Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ experimentar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.