exploração trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exploração trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exploração trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ exploração trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thám hiểm, thám hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exploração

thám hiểm

noun

A opinião pública não permitiria gastar com exploração espacial.
Vì dư luận không ủng hộ việc thám hiểm không gian.

thám hiểm

A opinião pública não permitiria gastar com exploração espacial.
Vì dư luận không ủng hộ việc thám hiểm không gian.

Xem thêm ví dụ

A Humanidade só agora começou a exploração no GCH com a sua energia alta, e temos muito para pesquisar.
Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm.
É proibida a exibição de conteúdo sexualmente explícito com menores e que mostre a exploração sexual de menores.
Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube.
exploração de produtos e sub-produtos florestais.
Sản Xuất đồ gỗ và các sản phẩm ngành nhựa xuất khẩu.
Isso ocorre amplamente quando os membros de uma classe se tornam conscientes de sua exploração e do conflito com outra classe.
Điều này phần lớn xảy ra khi các thành viên của một giai cấp nhận thức được việc bị bóc lột của họ và xung đột với một giai cấp khác.
Bem, muito do que a NASA faz é exploração robótica, e temos muitas naves por aí.
Nhiều trong những thứ NASA làm đó là khám phá robot và chúng tôi có rất nhiều tàu vũ trụ ngoài kia
O governo do Azerbaijão também gastou muito dinheiro contratando os serviços de mercenários da zona, utilizando os recursos provenientes da exploração de petróleo dos campos do Mar Cáspio.
Chính phủ Azerbaijan bỏ ra một khoản tiền lớn để tuyển mộ lính đánh thuê, từ nguồn lợi dầu mỏ quanh Biển Caspi.
Configure a exploração com estas opções:
Thiết lập báo cáo khám phá thông qua các tùy chọn sau:
Assim, usando como ilustração a exploração de uma pedreira, Jeová os encoraja: “Olhai para a rocha de que fostes talhados e para a cavidade do poço de que fostes extraídos.
Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên!
Há uns 20 anos, eu comecei a remexer na minha garagem, tentando descobrir como separar esses materiais tão parecidos uns com os outros e acabei por recrutar muitos dos meus amigos no mundo da exploração mineira e no mundo dos plásticos e começámos a visitar laboratórios de exploração mineira no mundo inteiro.
Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới.
Foi proposto que seria possível construir uma base na superfície de Calisto que poderia produzir combustível para posterior exploração do Sistema Solar.
Cụ thể người ta đưa ra ý tưởng về một căn cứ trên Callisto với một nhà máy có thể sản xuất nhiên liệu cho những cuộc hành trình xa hơn vào không gian.
Entre outras coisas, esse Reino removerá as condições que levam à exploração do trabalho infantil.
Ngoài một số việc khác, Nước Trời sẽ loại trừ những tình trạng dẫn đến việc cưỡng bức trẻ em lao động.
Devíamos abrir um processo contra a exploração da juventude.
Chúng ta nên nộp đơn kiện. Về việc bóc lột tuổi trẻ.
Isto é uma exploração em história de arte.
Đây là một cuộc phiêu lưu vào lịch sử Nghệ thuật
Campo de exploração de madeira?
Xưởng gỗ?
No leste, a rápida exploração e colonização russa dos imensos territórios da Sibéria foi liderada principalmente pelos cossacos que caçavam em busca de peles e marfim, que eram muito valiosos.
Tuy nhiên, rất nhanh chóng việc thăm dò và xâm chiếm lãnh thổ Siberi rộng lớn đã được nối lại, chủ yếu là do người Cozak săn bắn để lấy lông thú và ngà voi giá trị.
Pela primeira vez, os olhos humanos não estarão sozinhos na exploração e compreensão do nosso mundo.
Lần đầu tiên, đôi mắt của con người không còn là thứ duy nhất nghĩ ngợi và khám phá thế giới này.
E o que isto é é uma exploração da realidade virtual.
Và nó là cuộc du ngoạn và trong một cõi hiện thực ảo.
Bens se movimentavam e eram trocados por intermédio de trocas monetárias em grande escala e, nas cidades e nas vilas maiores, grandes atividades industriais e comerciais se desenvolveram com base na exploração da base agricultural predominante.
Hàng hóa được vận chuyển, trao đổi bằng tiền đồng (thời này chưa có tiền giấy) trên quy mô lớn và, tại các thị trấn và các làng mạc lớn, những hoạt động kỹ nghệ và thương nghiệp phát triển sát theo căn bản nông nghiệp.
A exploração do Ártico. pessoas como Magalhães,
Cuộc thám hiểm Bắc cực, giống như Magellan,
Para começar, a exploração robótica e da observação de outros planetas e luas do Sistema Solar têm fornecido informações essenciais para a definição de critérios de habitabilidade e permitiu comparações substanciais geofísicas entre a Terra e outros corpos.
Việc quan sát và thám hiểm không gian bằng tàu vũ trụ đối với các hành tinh và mặt trăng khác trong Hệ Mặt Trời đã cung cấp thông tin quan trọng về việc xác định tiêu chí môi trường sống và cho phép so sánh về địa lý một cách đáng kể giữa Trái Đất và các thiên thể khác.
Os servos do verdadeiro Deus não mais sofrerão injustiça e exploração por parte de homens em cargos governamentais.
Các tôi tớ của Đức Chúa Trời thật sẽ không còn gánh chịu sự bất công và bóc lột bởi những nhân viên chính quyền nữa.
O Kiribati congelou as atividades de exploração no seu estado atual, enquanto angariamos os fundos.
Kiribati đã ngừng các hoạt động khai thác ở trạng thái hiện tại trong khi chúng tôi gây quỹ.
Nós estamos a beira da maior exploração que a raça humana já conheceu.
Chúng ta đang ở ranh giới của cuộc thám hiểm vĩ đại nhất mà loài người từng biết đến.
E as explorações* cometidas dentro dela.
Và cảnh lừa gạt xảy ra tại đó.
"Para mim, um dos objetivos da minha vida "é levar-nos dos estados de ignorância aos estados de compreensão "com uma corajosa exploração que não podemos fazer todos os dias."
Đối với tôi, một trong những mục tiêu cả đời là đưa con người từ trạng thái không biết đến trạng thái thấu hiểu với những khám phá táo bạo mà bạn không thể làm mỗi ngày."

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exploração trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.