facsimile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facsimile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facsimile trong Tiếng Anh.
Từ facsimile trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản chép, bản mô tả, bản sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facsimile
bản chépnoun |
bản mô tảverb |
bản saonoun In 1984 a limited facsimile edition was printed. Một số bản sao có giới hạn được ấn hành năm 1984. |
Xem thêm ví dụ
As an engineer at Bell Laboratories, Nyquist did important work on thermal noise ("Johnson–Nyquist noise"), the stability of feedback amplifiers, telegraphy, facsimile, television, and other important communications problems. Là một kỹ sư tại Phòng thí nghiệm Bell, Nyquist thực hiện nhiều nghiên cứu quan trọng về nhiễu do nhiệt (Nhiễu Johnson–Nyquist), độ ổn định của bộ khuếch đại hồi tiếp, vô tuyến, fax, vô tuyến truyền hình, và các vấn đề truyền thông quan trọng khác. |
The facsimile was toured at exhibitions in various museums in the United States between November 2002 and December 2007. Bản sao được triển lãm ở nhiều bảo tàng ở Hoa Kỳ từ tháng 11 năm 2002 đến tháng 12 năm 2007. |
Before long, with the publication of A Facsimile Edition of the Dead Sea Scrolls, photographs of the previously unpublished scrolls became easily accessible. Chẳng bao lâu sau, với sự ra mắt của cuốn A Facsimile Edition of the Dead Sea Scrolls, những hình ảnh của những cuộn sách trước đây chưa phát hành, đã giúp cho việc tham khảo dễ hơn. |
While recording these fragments in 2005 would not have prevented their destruction by ISIS, it would have kept avenues open to further in-depth study through the high-resolution 3D data, and presented the possibility of reuniting the fragments in the form of facsimile. Trong khi ghi lại những mảnh vỡ này trong năm 2005 sẽ không ngăn cản sự hủy diệt của họ bởi ISIS, nó sẽ giúp các đại lộ mở rộng hơn để nghiên cứu sâu hơn thông qua dữ liệu 3D có độ phân giải cao, và trình bày khả năng tái hợp các mảnh vỡ dưới dạng bản sao. |
Facsimiles of these unicorn tapestries were woven for permanent display in Stirling Castle, Scotland, to take the place of a set recorded in the castle in a 16th-century inventory. Bản sao của những tấm thảm kỳ lân hiện đang được dệt lại cho mục đích trưng bày lâu dài trong lâu đài Stirling, Scotland, để thay thế cho phiên bản vào thế kỷ 16. |
Facsimiles of the economics books they studied can be seen on a table in the window alcove where they would meet. Fax của những cuốn sách kinh tế mà họ nghiên cứu có thể được nhìn thấy trên một cái bàn trong hốc cửa sổ nơi họ sẽ gặp. |
The aim of the facsimile is to inform visitors to the valley about the importance of preservation and to promote awareness about the degrading state of the tombs since their opening to tourists. Mục đích của bản sao là để thông báo cho du khách đến thung lũng về tầm quan trọng của việc bảo tồn và để nâng cao nhận thức về tình trạng suy thoái của các ngôi mộ kể từ khi họ mở cửa cho khách du lịch. |
The text of the book of Abraham and two of the facsimiles were published in March 1842, with the third facsimile published in May. Bản văn của sách Áp Ra Ham và hai bản chép tay được đăng trong số báo tháng Ba năm 1842, với bản chép tay thứ ba được đăng trong số Tháng Năm. |
Gimme Some Truth: The John Lennon FBI Files contained facsimiles of the documents, including "lengthy reports by confidential informants detailing the daily lives of anti-war activists, memos to the White House, transcripts of TV shows on which Lennon appeared, and a proposal that Lennon be arrested by local police on drug charges". Gimme Some Truth: The John Lennon FBI Files bao gồm các tài liệu sao chép và "các bản báo cáo từ những nguồn tin cậy ghi lại chi tiết hoạt động từng ngày của nhà hoạt động phản chiến, các bản cáo trạng từ Nhà Trắng, những ghi chép từ các buổi lên sóng truyền hình của Lennon và cả giấy triệu tập việc Lennon từng bị cảnh sát địa phương bắt vì tàng trữ ma túy". |
Acceptance of signed documents provided by facsimile as being legally binding has eliminated the need for physical delivery of "originals", thereby reducing time delays for entrepreneurs. Chấp nhận các văn bản ký kết cung cấp bằng fax như là ràng buộc pháp lý đã loại bỏ sự cần thiết phải bàn giao các "bản gốc" vật lý, do đó làm giảm sự chậm trễ thời gian cho các doanh nhân. |
The facsimile, and its proximity to the original tomb, is intended to provoke a debate about preservation; as Factum Arte's Director, Adam Lowe, was said: "The tomb of Tutankhamun was built to last for eternity, but it wasn't built to be visited". Bản sao, và sự gần gũi của nó với ngôi mộ ban đầu, được dự định để kích động một cuộc tranh luận về bảo tồn; Giám đốc của Factum Arte, Adam Lowe, đã nói rằng: "Ngôi mộ của Tutankhamun được xây dựng để tồn tại mãi mãi, nhưng nó không được xây dựng để được viếng thăm". |
Several printed facsimiles of the album have appeared. Rất nhiều ấn bản theo phần bìa album này đã từng được giới thiệu. |
By the end of 1984, Chernenko could hardly leave the Central Clinical Hospital, a heavily guarded facility in west Moscow, and the Politburo was affixing a facsimile of his signature to all letters, as Chernenko had done with Andropov's when he was dying. Tới cuối năm 1984, Chernenko không thể rời Bệnh viện Trung tâm, một cơ sở được canh gác cẩn mật ở tây Moskva, và Bộ chính trị gắn một chữ ký của fax của ông vào mọi bức thư, như Chernenko đã làm với Andropov khi ông sắp mất. |
Even after he became General Secretary of the Party, he continued to sign papers referring to the General Department (when he could no longer physically sign documents, a facsimile was used instead). Thậm chí sau khi đã trở thành Tổng bí thư Đảng, ông vẫn tiếp tục ký các giấy tờ của Ban Tổng quát (khi ông không còn có thể tự ký các tài liệu, một bản fax được dùng thay thế). |
A Facsimile from the Book of Abraham Hình Mô Phỏng từ Sách Áp Ra Ham |
Most deaf infants born in the United States now will receive Cochlear implants, which are put into the brain and connected to a receiver, and which allow them to acquire a facsimile of hearing and to use oral speech. Giờ đây hầu hết trẻ em khiếm thính tại Mỹ đều được cấy ốc tai đặt trong não và nối với thiết bị tiếp nhận, cho phép chúng thu nhận một kiểu nghe sao chép để học nói |
Factum Arte was commissioned by United Exhibits Group to make a 1:1 facsimile of the Tomb of Thutmose III in 2002. Factum Arte được ủy nhiệm bởi United Exhibits Group để thực hiện một bản sao 1: 1 của lăng mộ Thutmose III vào năm 2002. |
Alexander Bain introduced the facsimile machine in 1843 to 1846. Alexander Bain giới thiệu máy fax năm 1843 đến 1846. |
And I have here a soy bean facsimile corned beef sandwich. Và ở đây tôi có một sandwich thịt bò giả bằng đậu nành. |
In 1984 a limited facsimile edition was printed. Một số bản sao có giới hạn được ấn hành năm 1984. |
In 2005 a second facsimile of the tomb was exhibited in Madrid, Edinburgh, and Basel titled Immortal Pharaoh: The Tomb of Thutmose III (Edinburgh) and The Tomb of Thutmose III: The Dark Hours of the Sun (Madrid and Basel). Năm 2005, một bản sao thứ hai của ngôi mộ được trưng bày ở Madrid, Edinburgh và Basel có tựa đề Immortal Pharaoh: Lăng mộ Thutmose III (Edinburgh) và Ngôi mộ Thutmose III: Những giờ tối của mặt trời (Madrid và Basel). |
Buyers are " worrying about inflation and want to invest their money somewhere safe , " Ms.Huyen says , lighting a candle at a shrine in her office where several piles of facsimile $100 bills are stacked up for good luck . Người mua được " lo lắng về lạm phát và muốn đầu tư tiền của họ một nơi nào đó an toàn , " bà Huyen nói , thắp nến tại nơi thờ phượng trong văn phòng của cô ấy nơi vài chồng tờ 100USD sao chụp được chất đống để cầu may . |
Tell your daughters of this year, how we woke needing coffee but discovered instead cadavers strewn about our morning papers, waterlogged facsimiles of our sisters, spouses, small children. Hãy cho con gái bạn biết rằng suốt một năm qua, chúng ta thức dậy bên tách cà phê nhưng chợt phát hiện ra tràn ngập các mặt báo buổi sáng là những thi thể, những xác chết đầy máu của chị, vợ, và con chúng ta. |
For books and manuscripts, this also entails a complete copy of all pages; hence, an incomplete copy is a "partial facsimile". Đối với sách hay những bản viết tay thường đòi hỏi bản sao phải đầy đủ toàn bộ, do đó, một bản sao không hoàn chỉnh thường được gọi là:" bản sao một phần". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facsimile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới facsimile
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.