facilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ facilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ facilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự dễ dàng, tính hồn nhiên, làm dịu, kỹ năng, sự thoải mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ facilidade

sự dễ dàng

(facility)

tính hồn nhiên

(simpleness)

làm dịu

(ease)

kỹ năng

(proficiency)

sự thoải mái

(easiness)

Xem thêm ví dụ

O trabalho ainda exige tempo e sacrifício, mas todos podem fazê-lo, e com relativa facilidade quando comparado a apenas alguns anos atrás.
Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm.
Apesar desse magnífico exemplo, vemo-nos com muita freqüência e facilidade buscando as honras dos homens, em vez de servir ao Senhor com todo o nosso poder, mente e força.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
Creio que foi por causa do íman que dois dos ocidentais mataram o Tao Tei com tanta facilidade.
Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng.
Mais importante ainda, o cristão bem instruído tem maior facilidade de ler a Bíblia com entendimento, raciocinar sobre problemas e chegar a sólidas conclusões, e ensinar as verdades bíblicas de modo claro e convincente.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.
Se a maioria das reivindicações de uma referência estiver incorreta, clique no botão Desativar referência para remover esse conteúdo com facilidade.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
Você puxa uma dessas alças e ela se desprende com facilidade.
Bạn kéo một trong các vòng này ra, nó liền bung ra.
Para ajudar você a compreender melhor os ensinamentos de Mórmon, você pode escrever algumas destas definições em suas escrituras: “sofredora” significa suportar com paciência, “não é invejosa” significa não ter inveja, “não se ensoberbece” significa ser humilde e manso, “não busca seus interesses” significa pôr Deus e os outros em primeiro lugar, “não se irrita facilmente” significa não se irar com facilidade e “tudo crê” significa aceitar toda a verdade.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
Os dispositivos que estão normalmente disponíveis para estas pessoas, não foram feitos para esse contexto, partem-se com facilidade, e é difícil repará-los.
Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa
Para negócios maiores, OPEX também pode incluir o preço de funcionários e despesas de facilidade como aluguel e utilidade.
Đối với các hệ thống lớn hơn như doanh nghiệp, opex cũng có thể bao gồm chi phí cho công nhân và chi phí cơ sở như tiền thuê nhà và các tiện ích.
Não faz amizades com facilidade.
Nó không kết bạn dễ dàng.
Ora, eles vêm mantendo seu povo em suas terras com facilidade?
Họ đang giữ thân phận thôi, phải không?
A aparente facilidade de negociar ações via Internet e obter acesso a informações antes reservadas aos operadores e profissionais da área fez com que muitos investidores passassem a negociar do terminal do seu computador, comprando e vendendo ações por período integral.
Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian.
Pode atravessar os vampiros com extrema facilidade.
Nó có thể cắt đôi lũ ma cà rồng như lưỡi dao cắt miếng vậy.
Facilidade e empenho em acreditar na palavra de Deus são frutos do arrependimento e da obediência.
Việc ngoan ngoãnsẵn sàng tin theo lời Thượng Đế sẽ xuất phát từ sự hối cải và vâng lời.
A mais velha costuma se irritar com facilidade.
Cô gái lớn dễ nổi nóng và hành động thiếu suy nghĩ.
Acha que os presentes conseguirão acompanhar com facilidade a sua linha de raciocínio?
Họ có dễ dàng theo dõi dòng tư tưởng của bạn không?
Porque, como administrador designado por Deus, o superintendente tem de estar livre de acusação, não deve ser obstinado, nem alguém que se ire com facilidade, nem beberrão, nem violento, nem ávido de ganho desonesto, mas deve ser hospitaleiro, amar o que é bom, ser sensato, justo, leal, ter autodomínio, apegar-se firmemente à palavra fiel com respeito à sua arte de ensino, para que possa tanto encorajar por meio do ensinamento sadio como repreender os que o contradizem.” — Tito 1:5-9.
Vì là quản gia của Đức Chúa Trời, giám thị phải là người không bị ai cáo buộc gì, không cố chấp, không dễ nóng giận, không say sưa, không hung bạo, không tham lợi bất chính, nhưng là người hiếu khách, yêu điều lành, biết suy xét, công chính, trung thành, tự chủ, theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy”.—Tít 1:5-9.
Com os grupos de locais (anteriormente chamados de contas do negócio), vários administradores podem gerenciar um conjunto de locais com mais facilidade.
Nhóm vị trí (trước đây được gọi là tài khoản doanh nghiệp) giúp nhiều quản trị viên quản lý một nhóm vị trí dễ dàng hơn.
Os seus assessores políticos o enredavam com facilidade em labirintos teóricos.
Những cố vấn chính trị của chàng dễ dàng lái chàng vào những mê cung lý thuyết.
Não guarde ressentimento, não se ofenda com facilidade, perdoe e esqueça rapidamente, e jamais pense que está isento desse mandamento.
Đừng để bụng, đừng để cho mình dễ bị xúc phạm, hãy tha thứ và quên đi nhanh chóng, và đừng bao giờ nghĩ rằng các anh chị em được miễn khỏi giáo lệnh này.
O Content ID é um sistema que ajuda os proprietários de direitos autorais a administrar com facilidade a propriedade intelectual deles no YouTube.
Công cụ này phù hợp cho những bên sở hữu độc quyền rất nhiều nội dung gốc, ví dụ như hãng thu âm hoặc hãng phim, đang gửi một số lượng lớn yêu cầu gỡ bỏ hoàn chỉnh và hợp lệ, và có thể phân bổ nguồn nhân lực cần thiết để quản lý hệ thống này.
Esses grupos ajudam você a configurar a segmentação da campanha com mais facilidade, permitindo o agrupamento dos locais físicos da sua empresa.
Nhóm vị trí có thể giúp bạn thiết lập tùy chọn nhắm mục tiêu chiến dịch dễ dàng hơn bằng cách tạo các nhóm vị trí thực của doanh nghiệp.
Visto que ela se dá bem na água, a onça também apanha peixes e tartarugas com facilidade.
Vì không sợ nước nên nó cũng dễ dàng bắt cá và rùa.
"Ter-me-ão retirado o dom da música "com a mesma facilidade com que mo concederam?"
Chẳng lẽ cảm hứng sáng tác dễ dàng ra đi như khi đến hay sao?
Você pode incentivar os alunos a marcar as passagens-chave do domínio das escrituras de forma bastante visível, para que consigam encontrá-las com facilidade.
Các anh chị em có thể khuyến khích các học sinh đánh dấu các đoạn thánh thư thông thạo một cách đặc biệt để họ sẽ có thể dễ dàng định ra vị trí của các đoạn thánh thư.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.