facilitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ facilitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facilitare trong Tiếng Ý.

Từ facilitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, hỗ trợ, trợ giúp, hợp lí hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ facilitare

giúp đỡ

(relieve)

giúp

hỗ trợ

trợ giúp

hợp lí hoá

Xem thêm ví dụ

▪ Durante certi tipi di interventi spesso si usano farmaci come l’acido tranexamico e la desmopressina per facilitare la coagulazione del sangue e ridurre l’emorragia.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
È situata principalmente sulle isole di Usedom e Wolin, ma occupa anche delle isole minori, di cui la più grande è Karsibór, una volta parte di Usedom, creata da un canale scavato nel tardo XIX secolo per facilitare l'accesso navale a Stettino.
Thành phố nằm chủ yếu trên các đảo Usedom và Wolin, nhưng cũng nằm trên một số đảo nhỏ, trong đó lớn nhất là đảo Karsibór, từng là một phần của Usedom, ngày nay ngăn cách bởi một con kênh đào Piast trong cuối thế kỷ 19 để tạo điều kiện cho tàu biển tiếp cận Stettin (Szczecin).
Si può fare la stessa cosa per facilitare le donazioni della diaspora.
Cũng có thể làm điều tương tự để huy động sự hỗ trợ của cộng đồng hải ngoại.
Per facilitare la memorizzazione delle tradizioni orali, ogni deliberazione o tradizione veniva riassunta in una frase concisa.
Nhằm giúp dễ học thuộc lòng những lời truyền khẩu, mỗi quy tắc hoặc truyền thống được rút ngắn thành một câu ngắn gọn.
Neil Sloane iniziò a raccogliere successioni di interi da studente nella metà degli anni sessanta (1964) per facilitare le proprie ricerche sulla combinatoria.
Neil Sloane bắt đầu thu thập các dãy số nguyên khi còn là nghiên cứu sinh trong năm 1965 để hỗ trợ nghiên cứu của mình trong Toán học tổ hợp.
Esso è uno dei tre pilastri del progetto Asian Land Transport Infrastructure Development (ALTID), approvato dall'ESCAP durante la sua quarantottesima sessione nel 1992, e comprendente le autostrade, le ferrovie e iniziative in grado di facilitare i trasporti via terra.
Đây là một trong 3 dự án phát triển hạ tầng giao thông châu Á (Asian Land Transport Infrastructure Development - ALTID), được ESCAP công bố tại kỳ họp thứ 48 năm 1992, bao gồm Đường Xuyên Á (Asian Highway - Viết tắt là AH), Đường sắt xuyên Á (Trans-Asian Railway - TAR) và dự án tạo thuận lợi cho vận tải đường bộ.
La cosa che più mi rattristava era quando alcuni di loro dicevano di voler facilitare le cose ai propri figli.
Điều làm tôi buồn nhất là nghe một số người trong số họ nói rằng muốn cho con cái mình cuộc sống dễ dàng hơn.
In coincidenza con l'arrivo della integrazione di Windows Live Messenger con Xbox Live, Microsoft ha distribuito una nuova tastiera per Xbox 360 chiamata Xbox 360 Chatpad per facilitare l'inserimento di testo.
Cũng để thích hợp với việc phát hành bản tích hợp Windows Live Messenger với Xbox Live, Microsoft đã tiết độ một bộ adaptor bàn phím mới gọi là Xbox 360 Chatpad để dễ nhập ký tự.
Le risposte dettagliate del papa a Boris I furono recapitate da due vescovi che capeggiavano una missione il cui scopo era facilitare la conversione del popolo bulgaro.
Các câu trả lời chi tiết của Giáo hoàng cho những câu hỏi của Boris được gửi đến bởi hai tổng giám mục dẫn đầu một hội truyền giáo, mục đích của hội là thúc đẩy quá trình cải đạo của người Bulgaria.
Sono qui solo per facilitare, non per negoziare.
Tôi chỉ đơn giản ở đây để giúp đỡ thôi, không phải là đàm phán.
Per facilitare la lettura, sono stati sistemati punteggiatura, vocabolario e grammatica.
Để cho dễ đọc, một số cách đánh vần, phép chấm câu, và viết bằng chữ hoa đã được tiêu chuẩn hóa.
Per facilitare il compimento di quella promessa, il Signore è apparso in questi ultimi giorni per rinnovare tale alleanza.
Để giúp làm tròn lời hứa đó, Chúa đã hiện đến trong những ngày sau này để tái lập giao ước của Áp Ra Ham.
Alcuni credono che il responsabile dell'affondamento della Cheonan e del bombardamento di Yeonpyeong sia proprio Kim Jong-un, che all'epoca aveva bisogno di rafforzare le sue credenziali militare e facilitare la transizione del potere dal padre.
Một số người cho rằng Kim Jong-un đã tham gia vào vụ chìm tàu Cheonan và pháo kích Yeonpyeong để củng cố thành tích quân sự của ông và tạo điều kiện chuyển giao quyền lực thành công từ người cha.
I tuoi cinque predecessori erano, di proposito, costruiti intorno all'attribuzione di una sensibilità per creare un profondo attaccamento al resto della tua specie, per facilitare il compito dell'Eletto.
5 kẻ đi trước anh đã được thiết kế trên một lỗi chương trình như vậy một sự khẳng định tình cờ nhằm tạo ra sự gắn bó sâu sắc... làm cho chức năng của Người Được Chọn dễ dàng hơn.
Queste discussioni, soprattutto quando i genitori sono disposti tanto ad ascoltare quanto a parlare, possono generare un ambiente di sostegno e serenità nella casa e facilitare una continua comunicazione su argomenti difficili.
Những cuộc thảo luận như vậy—nhất là khi cha mẹ thiết tha chú ý lắng nghe trong khi chúng nói chuyện—có thể nuôi dưỡng một môi trường đầy hỗ trợ và an toàn trong nhà cũng như khuyến khích cuộc truyện trò đang tiếp diễn về những đề tài khó.
Essi possono essere separati per facilitare il lavaggio.
Phân này có thể dùng để hồ phân rễ mạ.
Questo portò a facilitare lo sbarco degli Alleati in Sicilia del 1943.
Nó đã giúp hỗ trợ cho cuộc đổ bộ của lực lượng Đồng Minh lên Sicilia vào tháng 9 năm 1943.
Il procuratore dichiara che i 4 operavano insieme per amministrare, ospitare e sviluppare il sito e così facilitare la violazione della legge sul copyright ad altre persone.
Các công tố viên tuyên bố bốn người họ làm việc với nhau để quản lý, lưu trữ và phát triển các trang web, qua đó tạo điều kiện cho các hành vi vi phạm bản quyền.
L'annessione fu solo formale dato che a quella data era quasi stata completata la liberazione del Belgio da parte degli Alleati Nell'estate 1941, l'ideologo nazista Alfred Rosenberg propose di facilitare il collasso dell'Unione Sovietica e, conseguentemente della Russia come entità geografica, attraverso l'amministrazione dei territori sovietici con l'istituzione dei seguenti cinque Reichskommissariat: Reichskommissariat Ostland (RKO) (comprendente i Paesi Baltici e la Bielorussia, esteso verso est includendo alcuni territori della Russia occidentale) 1941–1944/45.
Vào mùa hè năm 1941, nhà tư tưởng học Đức Quốc xã Alfred Rosenberg đã gợi ý rằng để tạo thuận lợi cho sự tan rã của Liên Xô và Nga là một thực thể địa lý, lãnh thổ Xô viết nên được quản lý trong năm Reichskommissariate sau đây: Reichskommissariat Ostland (RKO) (Các nước Baltic, trước đây thuộc Liên Xô chiếm đóng Ba Lan và Liên Xô Belarus, mở rộng về phía đông bằng cách bao gồm một số phần của miền Tây nước Nga) 1941-1944 / 45.
Quindi, se vogliamo fare qualcosa al riguardo, l'obiettivo dovrá essere facilitare l'interazione tra persone diverse.
Vậy nếu bạn muốn tiếp cận nó, mục đích là cần phải làm cho mối tương tác với những người thuộc chủng tộc khác dễ dàng hơn.
Per facilitare il proprio compito di sorveglianza, il Corpo Direttivo istituì a partire dal 1° gennaio 1976 cinque comitati.
Để dễ dàng thực hiện công việc giám thị, Hội đồng Lãnh đạo Trung ương được sắp xếp thành năm ủy ban bắt đầu hoạt động kể từ tháng 1 năm 1976.
Questi devono sgombrare la strada dalle pietre per facilitare il viaggio e alzare un segnale per indicare la via. — Isaia 11:12.
Những người trở về phải dẹp những tảng đá trên đường đi để cuộc hành trình được dễ dàng hơn và để dựng những bảng chỉ đường.—Ê-sai 11:12.
La sfida è inventare nuovi strumenti e tecniche per scavare in questa miniera di dati, per facilitare le decisioni, per migliorare le diagnosi mediche, e per rispondere ai bisogni e ai desideri della società di domani in modi oggi inimmaginabili.
Thách thức là việc đầu tư vào các công cụ và kỹ thuật mới để khai thác nguồn tài nguyên khổng lồ để giúp cho việc ra quyết định, để cải thiện việc chẩn đoán y tế, còn nếu không thì để trả lời các nhu cầu vả mong muốn của xã hội ngày mai bằng cách mà hôm nay không hình dung ra được.
Sappiamo che in futuro ciò ci permetterà di migliorare e facilitare la comunicazione.
Ta biết trong tương lai điều đó cho phép ta cải thiện và làm cho giao tiếp dễ dàng hơn.
Nel 1972 lo SCI istituì il gruppo Est-Ovest al fine di facilitare lo scambio di volontariato e di migliorare la cooperazione con le organizzazioni partner nei paesi socialisti.
Năm 1972 SCI thàn lập Ủy ban Đông Tây để điều phối các hoạt động trao đổi tình nguyện viên và tăng cường hợp tác với các tổ chức đối tác tại các nước xã hội chủ nghĩa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facilitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.