facilmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facilmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facilmente trong Tiếng Ý.
Từ facilmente trong Tiếng Ý có nghĩa là dễ dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facilmente
dễ dàngadjective Sono una persona che ha molti difetti, ma che possono essere facilmente corretti. Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa. |
Xem thêm ví dụ
Si può zoomare molto facilmente. Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng. |
Gli uomini non se la cavano bene con le emozioni, affatto, e non riescono a esprimerle facilmente. Đàn ông không giỏi diễn tả cảm xúc chút nào, và thể hiện điều đó không dễ dàng. |
Non è affatto una coincidenza che questi istituti siano largamente stabiliti in zone dove i turisti possono più facilmente essere indotti a visitare i luoghi ed a offrire volontariato in cambio di donazioni. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
Ad esempio, un cristiano potrebbe avere un carattere irascibile, oppure potrebbe essere suscettibile e offendersi facilmente. Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái. |
Inoltre devono formulare le frasi rispettando le regole grammaticali della lingua in cui traducono, in modo da rendere il testo facilmente comprensibile. Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc. |
Ha detto che la famiglia avrebbe potuto respingere le sue esortazioni, ma pensava che il semplice insegnamento e la semplice testimonianza di un ragazzo avrebbero potuto penetrare più facilmente in quei cuori induriti. Ông nói rằng gia đình đó có thể chống lại những lời khuyên nhủ của ông, nhưng ông nghĩ rằng lời giảng dạy giản dị và chứng ngôn của một thiếu niên có nhiều khả năng xuyên thấu tấm lòng cứng cỏi của họ. |
Proprio come il ferro non si piega facilmente, così una persona orgogliosa non piega il collo in umiltà. Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường. |
Potresti incoraggiare gli studenti a segnare questo passo in un modo particolare così che possano trovarlo più facilmente. Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm. |
Perché potremmo facilmente soccombere alle macchinazioni di Satana, il quale è un maestro nel far sembrare desiderabile il male, come fece quando tentò Eva. — 2 Corinti 11:14; 1 Timoteo 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
Come potrete facilmente immaginare... l'ho trivellata alla grande. Như bạn có thể đoán được, tôi đệch em ấy như điên... |
Le città del New Hampshire sull'altro lato del fiume sono facilmente raggiungibili in questo tratto dell'autostrada. Các thị trấn trong tiểu bang New Hampshire nằm phía bên kia sông có thể dễ dàng đi đến đó trong đoạn đường này. |
Perciò, quando un vetro temperato è sotto pressione, non si rompe facilmente in piccole schegge taglienti e pericolose. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
Coloro che sono stati i miei modelli di ottimi detentori del sacerdozio non riconoscono facilmente di possedere degli attribuiti eroici. Những ai đã là tấm gương của tôi về những người tuyệt vời nắm giữ chức tư tế đều không dễ dàng nhận ra rằng họ có các đức tính anh hùng. |
Vi richiede di essere gentili, di non invidiare, di non cercare il vostro interesse, di non irritarvi facilmente, di non pensare il male e di gioire nella verità. Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật. |
Nonostante questo fulgido esempio, troppo facilmente e spesso cadiamo nel cercare gli onori degli uomini, piuttosto che servire il Signore con tutte le nostre facoltà, mente e forza. Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình. |
Un secondo tema generale è che ci sono molti fattori ambientali, spesso elusivi, che rendono alcune società più fragili di altre, e molti di questi fattori non sono facilmente compresi. Còn khuynh hướng thứ hai là có nhiều, thường các nhân tố môi trường nhạy cảm khiến cho một số xã hội yếu hơn các xã hội khác, và nhiều nhân tố như thế vẫn chưa được hiểu cặn kẽ. |
Visto che c'era gente che non tornò più dall'Ungheria, si trovava facilmente casa nella capitale. Những căn nhà đó của vài công dân đi du lịch bên Hungary mà không trở về, giờ là nơi lý tưởng tại thủ đô để chơi bời. |
Credo che quel magnete sia la ragione per la quale voi occidentali, avete ucciso facilmente i Tao Tei. Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng. |
Chi mente può facilmente cominciare a farlo per abitudine. Kẻ nói dối có thể dễ dàng phát triển thói quen nói dối. |
Provate a tirare una di queste spire e vedete che cede facilmente. Bạn kéo một trong các vòng này ra, nó liền bung ra. |
Per aiutarti a capire meglio ciò che Mormon stava insegnando, puoi scrivere alcune di queste definizioni nelle tue Scritture: “tollera a lungo” significa sopportare pazientemente, “non invidia” significa non essere geloso, “non si gonfia” significa essere umile e mite, “non cerca il proprio interesse” significa mettere al primo posto Dio e il prossimo, “non si lascia provocare facilmente” significa non arrabbiarsi facilmente e “crede tutte le cose” significa accettare tutti i principi di verità. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
Non avrei dovuto prendere una decisione così facilmente. Con không nên đưa ra quyết định vội vàng như vậy. |
Viviamo in un’epoca in cui le Scritture e le parole dei profeti moderni sono più facilmente accessibili che in qualsiasi altro momento della storia del mondo. Chúng ta sống trong một thời kỳ mà thánh thư cũng như những lời của các vị sứ đồ và tiên tri hiện đại rất dễ nhận được hơn bất cứ thời điểm nào trong lịch sử của thế gian. |
(2 Timoteo 4:5) Senza tale amore, il nostro ministero potrebbe facilmente deteriorarsi fino a diventare puramente simbolico. Không có tình yêu thương như thế thì thánh chức chúng ta có thể dễ dàng suy giảm đến độ trở thành một sự cố gắng tượng trưng mà thôi. |
La selezione naturale favorirà gli organismi che più facilmente causano danni. Nên chọn lọc tự nhiên sẽ ưu ái sinh vật mà có nhiều khả năng gây ra tổn thất hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facilmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới facilmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.