falcão-peregrino trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ falcão-peregrino trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falcão-peregrino trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ falcão-peregrino trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Cắt lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ falcão-peregrino

Cắt lớn

Xem thêm ví dụ

Hoje, ele trabalha para alguns dos melhores hotéis de Dubai, com seu falcão peregrino, Nimr.
Hôm nay, anh làm việc cho các khách sạn hàng đầu Dubai với cộng sự, Nimr.
Só o falcão peregrino é mais rápido.
Chỉ có chim ưng mới có thể nhanh hơn.
É um falcão peregrino!
Một con chim ưng.
Citando o falcão-peregrino como a ave que voa mais rápido, o Guinness — O Livro dos Recordes diz que ele “é a mais rápida criatura viva, quando se arremessa de grandes alturas sobre uma presa em seu território”.
Theo The Guinness Book of Records (Sách Kỷ Lục Guinness), chim cắt lớn là loại chim bay nhanh nhất, nó “đạt đến tốc lực cao nhất là khi từ trên cao tít sà xuống bay lượn trong lãnh thổ của nó, hay lúc từ không trung lao xuống con mồi”.
O falcão-de-pés-vermelhos oriental é o maior peregrino de longa distância do mundo.
Chim cắt Amur là một trong những kẻ du hành có chuyến đi dài nhất thế giới.
Ainda assim, esse falcão peregrino está diante de um habitat ideal.
Tuy vậy, con chim ưng hoang dã này ( peregrine falcon ) đã tìm thấy đây là môi trường sống lý tưởng.
Falcão-peregrino
Chim cắt lớn
Marco graduou no Colégio Militar de tecnologias especiais e passou a servir nas Forças Especiais do Esquadrão Falcão Peregrino (PF Squad), a partir de Metal Slug como primeiro-tenente.
Marco tốt nghiệp học viện Quân sự của các công nghệ đặc biệt (Military's Special Technologies) và đã đi vào phục vụ trong Lực lượng đặc biệt Peregrine Falcon Squad (PF Squad).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falcão-peregrino trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.