fall over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fall over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall over trong Tiếng Anh.

Từ fall over trong Tiếng Anh có các nghĩa là sụm, đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fall over

sụm

verb

đảo

noun

Xem thêm ví dụ

" Careful you don't fall down " -- because you'll fall over.
" Cẩn thận đừng ngã đấy " -- bởi vì bạn nhất định sẽ ngã xuống.
The earth falls over your corpse.
Đất sẽ rơi lên thi thể anh.
Don't fall over.
Đừng có .
Don't fall over.
Coi chừng té.
Those growth rates fall over time.
Các tỷ lệ tăng trưởng giảm theo thời gian.
Whateveryou do, don't fall over.
Cho dù có gì, đừng có .
And then our mothers tell us, "Careful you don’t fall down" -- because you’ll fall over.
Và các bà mẹ thì nói với ta rằng, "Cẩn thận đừng ngã đấy " -- bởi vì bạn nhất định sẽ ngã xuống.
It falls over, but it falls over like a rag doll, basically.
Té ngã, nhưng về cơ bản là ngã như một con búp bê vải.
And try not to fall over on your way to bed.
Và cố đừng gục trên đường tới giường nhé.
And fasten it with hammer and nails so that it will not fall over.
Dùng búa và đinh đóng để khỏi ngã.
August 7 – Dunning is killed on his third landing when the Pup falls over the side of Furious.
7 tháng 8 - Dunning chết trong lần hạ cánh thứ 3, khi chiếc Pup đâm vào mạn tàu.
They don’t fall over.
Chúng không ngã.
And to the hills, ‘Fall over us!’
Và nói với đồi rằng: ‘Hãy ngã trên chúng tôi!’.
From there on we then refined it, but we carried on falling over a lot.
Chúng tôi đã cải tiến nó, nhưng chúng tôi vẫn ngã như thường lệ.
Be sure they are sturdy so they wo n't fall over when used .
Phải chắc chắn các trụ này vững để không ngã khi sử dụng .
Falling over, like I say, is definitely the best way to learn.
Như tôi vẫn nói, vấp ngã là cách học tập tốt nhất.
Falling Over a Wave "
Chàng trai đi trên những con sóng "
" Careful you don't fall over. "
" Cẩn thận đừng ngã đấy. "
A hush falls over the crowd as rookie sensation Wade W. Wilson... out of Regina, Saskatchewan, lines up the shot.
Một sự im lặng bao trùm đám đông khi lính mới tài năng Wade W. Wilson đến từ Regina, Saskatchewan, chuẩn bị tung cú đá.
Compared to cars, the wheel load changes are more drastic, which can lead to a wheel lift up and a fall over.
So với xe hơi, tải trọng bánh xe (môtô) thay đổi lớn hơn nhiều, đến mức có thể nhấc bổng bánh xe và gây trượt ngã.
As the caravan traversed the Negeb and twilight began to fall over the land, Rebekah saw a man out walking in the fields.
Khi đoàn người đi ngang qua vùng Negeb và trời đã chạng vạng, Rê-bê-ca nhìn thấy một người đàn ông đang đi lại ngoài đồng.
He's that guy who'd get drunk and fall over all the time, or just says dumb shit all the time, but he's your friend."
Ông ta là người say xỉn và luôn luôn ngất xỉu, hoặc chỉ nói chuyện ngu ngốc mọi lúc, nhưng ông ta là bạn của bạn. "
This matching scent allows them to attract male pollinators who fall over and over again for the flowers masquerading as females of their own species.
Mùi hương này cho phép chúng dẫn dụ các con đực, lừa chúng hết lần này đến lần khác qua việc cải trang những bông hoa thành con cái cùng loài.
• Bookshelves: If the child likes to climb and hang on things, secure bookshelves and other tall furniture to the wall, to keep them from falling over.
• Kệ sách: Nếu trẻ nhỏ thích leo trèo và nắm lấy đồ đạc để đánh đu, thì hãy gắn chặt các kệ sách và đồ đạc cao vào tường để không đổ xuống.
It's stupefyingly difficult to make something that refracts light like that, that comes out of the tool correctly, that goes down the line without falling over.
Nó vô cùng khó khăn để tạo ra một thứ có thể làm khúc xạ ánh sáng như thế, nó được tạo ra một cách chuẩn xác, mà không hề có một lỗi nào cả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.