faltar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faltar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faltar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ faltar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faltar

thiếu

verb

Está faltando uma faca.
Thiếu một con dao.

Xem thêm ví dụ

No entanto, essas vagas vazias podem ser um problema também, e se faltar uma esquina, por causa de um plano diretor desatualizado, é como se faltasse um nariz em seu bairro.
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình.
O que acontece se faltar energia?
Chuyện gì sẽ xảy ra khị cúp điện?
Ele falta às aulas e eles obrigam-no a faltar mais, isso não faz sentido.
Vậy nó bỏ học rồi nhà trường bắt nó nghỉ học nữa vô lý ghê.
Fiquei sem desculpa para faltar aos anos do meu irmão.
Chà, vậy là đi mất cái cớ để trốn khỏi sang dự sinh nhật anh tôi rồi.
Ou seja, através de diversos artifícios e coisas, um assim chamado orçamento equilibrado levou-o a ter 25 biliões a faltar do total de 76 biliões em gastos propostos.
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu.
Melhor sobrar do que faltar.
Thừa còn hơn thiếu.
Quem faltar não ficará vivo.”
Ai vắng mặt sẽ mất mạng”.
Às vezes, em nossa frequência nas reuniões e nos serviços no reino pode faltar o elemento sagrado da adoração.
Đôi khi việc tham dự các buổi họp và buổi lễ của chúng ta trong vương quốc có thể thiếu yếu tố thờ phượng thiêng liêng.
A filial suíça inicia seu relatório citando Tiago 2:15, 16: “Se um irmão ou uma irmã estiverem em nudez e lhes faltar alimento suficiente para o dia, contudo, alguém de vós lhes disser: ‘Ide em paz, mantende-vos aquecidos e bem alimentados’, mas não lhes derdes o necessário para os seus corpos, de que proveito é?”
Chi nhánh ở Thụy Sĩ mở đầu bản báo cáo bằng cách trích dẫn Gia-cơ 2:15, 16: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?”
Por faltar amor, o mundo está cheio de fricções e de lutas.
thiếu tình yêu thương nên thế gian đầy sự va chạm và xung đột.
Por que Jesus realizaria um ato tão maravilhoso por causa de algo insignificante, como faltar vinho numa festa de casamento?
Tại sao Chúa Giê-su làm điều kỳ diệu như thế chỉ để giải quyết vấn đề hết rượu trong một tiệc cưới?
Pode faltar-lhes a experiência e a madureza necessárias para lidar com as tensões do casamento e a criação de filhos.
Họ thiếu thành thục và kinh nghiệm cần thiết để đương đầu với những căng thẳng trong hôn nhân và việc nuôi dạy con cái.
Milagrosamente, em 1943, quando ela estava com mais de 50 anos, um procedimento revolucionário foi desenvolvido e, finalmente, restaurou grande parte da visão que lhe faltara por tanto tempo.
Nhiệm mầu thay, vào năm 1943—khi bà hơn 50 tuổi—một cuộc cách mạng về phương pháp y khoa đã được phát triển và cuối cùng đã phục hồi cho bà hầu hết thị giác mà bà không có đã rất lâu.
(Filipenses 4:6, 7) Se nos faltar sabedoria para resolver problemas ou provações complexas, temos de ‘persistir em pedi-la a Deus, pois ele dá generosamente a todos, e sem censurar’. — Tiago 1:5-8.
(Phi-líp 4:6, 7) Nếu không đủ khôn ngoan để xử trí một vấn đề hoặc thử thách rắc rối, chúng ta cần “cầu-xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng-rãi, không trách-móc ai”.—Gia-cơ 1:5-8.
Tinha que faltar balas justo naquele momento?
Lúc ngay cấp không có đạn
Se a tua mãe te dá uma nota para faltares às aulas,... a primeira coisa que farias seria dobrá-la e metê-la no bolso.
Khi mẹ đưa giấy phép nghỉ học cho cậu, điều đầu tiên phải làm là gấp nó lại và bỏ vào trong túi.
" Deve faltar algo embaixo ", disse o Baixinho.
Dưới kia hình như thiếu cái gì thì phải
O meu patrão tinha um jogo de golfe ao qual não queria faltar.
Ông chủ tôi có những trận Golf mà ông ta không muốn lỡ.
Explica por que Wally começou a faltar no serviço, para ficar com a amante.
Nó giải thích tại sao Wally bắt đầu vắng mặt ở chỗ làm... để dành thời gian cho nhân tình.
Se lhe faltar experiência, pratique com os missionários!
Nếu các em thiếu kinh nghiệm, thì hãy thực tập với những người truyền giáo!
Não quero faltar-lhe ao respeito, Junior.
Không được kém tôn trọng, Junior.
"Faltar à escola na Sexta-feira, apanhar o metro na cidade, "ver as minhas vítimas que andam por lá.
Trốn học thứ sáu, đón tàu điện ngầm xuống phố quan sát những nạn nhân xung quanh
Por faltar às aulas.
Cúp học ạ.
Imitando o exemplo dos nossos pais, fazíamos de tudo para não faltar às reuniões e para ir ao campo regularmente como família.
Giống như điều mà cha mẹ đã làm cho chúng tôi, chúng tôi cũng nỗ lực để tham dự các buổi nhóm họp và cả gia đình cùng đều đặn tham gia thánh chức.
Está a faltar.
Các người giao thiếu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faltar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.