fama trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fama trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fama trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fama trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng tăm, danh tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fama

tiếng tăm

noun

Tendrá que matar tu fama antes de matarte a ti.
Nó phải giết tiếng tăm của anh trước khi hắn giết anh.

danh tiếng

noun

Sin fama, sin gloria, sin dinero. ¿Qué haces?
Không danh tiếng, không vinh quang, không tiền bạc. Mình đang làm gì cơ chứ?

Xem thêm ví dụ

Fama y gloria.
Tiếng tăm và vinh quang
La lucha me dio respeto, fama. Pero no podía darme dinero.
Đấu vật cho tôi sự nể trọng, danh tiếng, nhưng không mang lại tiền bạc.
“¿QUÉ tienen de malo la fama, la fortuna y el poder?”
“THẬT RA danh vọng, giàu sang và quyền hành có gì sai không?”
(Salmo 78:36-41) Los padres que no conocen la mente o pensamiento de Jehová Dios quizás se regocijen si sus hijos alcanzan popularidad en el mundo, adquieren fama, ganan mucho dinero, y así por el estilo.
Các cha mẹ không biết ý tưởng của Giê-hô-va Đức Chúa Trời có thể vui mừng nếu con cái họ được mọi người biết đến, có danh vọng cao sang, kiếm thật nhiều tiền, v.v...
Cheri y yo encontramos algo mejor que la fama.
Cả chị Cheri và tôi đã tìm được điều quý giá hơn ánh hào quang.
Hay suficientes mujeres que tienen fama y dinero; necesitamos más mujeres que tengan fe.
Chúng ta đã có đủ những phụ nữ danh tiếng và giàu có rồi; chúng ta cần thêm nhiều phụ nữ có đức tin.
Estuve viviendo de mi fama desde que era un bebé.
Tôi đã phụ thuộc vào hào quang thưở bé của mình quá nhiều.
En realidad, buscar la fama no sirve de nada.
Thật vậy, tìm kiếm danh vọng là điều vô ích.
Estamos aquí con Nicki Moore... que estuvo presa 30 días por ser de los Ladrones de la Fama... y vivió en el mismo bloque que una de sus víctimas, Lindsay Lohan.
Chúng ta đang ở đây với Nicki Moore... người vừa có 30 ngày lao động công ích vì dính líu tới băng trộm Bling Ring...
Sin embargo, Corazones de fuego fue un fracaso comercial y de crítica. Dylan fue introducido en el Salón de la Fama del Rock and Roll en enero de 1988, con un discurso introductorio de Bruce Springsteen en el que declaró: «Bob liberó tu mente del mismo modo que Elvis liberó tu cuerpo.
Dylan được vinh danh tại Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll vào tháng 1 năm 1988 với lời đề cử từ fan hâm mộ lâu năm, Bruce Springsteen: "Bob giải phóng tâm hồn bạn như cách Elvis từng giải phóng cơ thể bạn vậy.
Con el tiempo alcancé cierta fama y gané mucho dinero, suficiente para permitirme lujos como joyas, abrigos de visón y un apartamento caro.
Với thời gian, tôi nổi tiếng và kiếm được nhiều tiền—đủ để hưởng cuộc sống xa hoa với nữ trang, áo choàng lông chồn và một căn hộ sang trọng nhất.
Porque tengo un mal presentimiento que él alcanzará mas fama que cualquiera de ustedes.
Vì ta có linh cảm xấu là nó sẽ nổi danh thêm nữa hơn bất cứ ai trong số các cháu
El alguacil local, Jim Clark, tiene fama de ser un pesado.
Viên cảnh sát trưởng Jim Clark ở đấy chắc sẽ chẳng tử tế gì.
Lo sacan del Salón de la Fama si se apuesta a sí mismo.
Ông có thể ghi tên vào Phòng danh dự vì đã đặt cược cho chính mình đấy
Es una cirujana de fama mundial.
Bác sĩ phẫu thuật đẳng cấp thế giới.
El Paraíso perdido dio fama a John Milton
Thi phẩm “Paradise Lost” làm cho Milton nổi tiếng
La congregación no se encargaría del funeral de una persona que tuviera fama de ser inmoral, de conducta ilegal o cuyo estilo de vida hubiera estado completamente en pugna con los principios bíblicos.
Hội thánh sẽ từ chối cử hành một tang lễ cho người nào mang tiếng là có hạnh kiểm vô luân và bất hợp pháp hoặc có lối sống hết sức trái với các nguyên tắc Kinh-thánh.
Es un evento que ha traído fama mundial a la isla.
Đó là một sự kiện khiến hòn đảo nổi tiếng khắp thế giới.
De esta manera Pablo indicó que si bien la fama y la gloria del mundo de los griegos y los romanos tal vez parecieran impresionantes, el ir tras esas metas era en realidad ir tras algo vacío, tonto y sin propósito.
Vì vậy, Phao-lô chỉ cho thấy danh vọng và vinh quang của thế gian Hy Lạp và La Mã dường như đáng thán phục, nhưng theo đuổi các thứ đó thật ra là trống không, điên rồ và không mục đích.
En su juventud, Verdi estaba intrigado con el profeta Jeremías, y en 1842, a los veintiocho años, logró la fama con la ópera Nabucco, una forma italiana más corta del nombre Nabucodonosor, rey de Babilonia.
Trong thời thơ ấu của ông, Verdi rất thích tiên tri Giê Rê Mi, và vào năm 1842 lúc 28 tuổi, ông đã nổi tiếng với vở kịch Nabucco, tức là Nê Bu Cát Nết Sa, vua Ba By Lôn, được rút gọn theo tiếng Ý.
Además, habló con él en dos ocasiones y le concedió salud, fama y un reinado pacífico.
Đức Giê-hô-va đã phán với ông vào hai dịp và ban cho ông sự giàu có, danh vọng, và một triều đại thanh bình.
En fin, tienes fama de no proteger a tus mujeres.
Chà, đằng nào mày nổi tiếng là không bảo vệ nổi người đàn bà của mình mà.
Tamerlán se ganó fama de sabio y generoso, y Samarcanda se convirtió en el centro de la región de Transoxiana.
Timur giành được danh tiếng là người bảo trợ nghệ thuật và Samarkand đã trở thành trung tâm của vùng Transoxiana.
El año 2009 saltó a la fama como Tina Cohen-Chang en el programa musical de Fox Glee.
Năm 2009, cô nhận được vai Tina Cohen-Chang trong sê ri phim nhạc kịch trường trung học Glee của Fox.
Soldado John Colter — Acusado de amotinarse al comienzo del viaje, posteriormente demostró ser un buen cazador; ganó mucha fama después del viaje.
Binh nhì John Colter — bị kết tội nổi loạn đầu chuyến đi nhưng sau đó ông được xem là rất hữu dụng với vai trò thợ săn; ông nổi tiếng sau cuộc thám hiểm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fama trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.