falso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falso trong Tiếng Ý.
Từ falso trong Tiếng Ý có các nghĩa là dối trá, giả, giả dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falso
dối tráadjective Tutto quello che Bakuto mi ha detto era falso. Mọi thứ Bakuto nói với em đều là dối trá. |
giảadjective Forse una delle gemme originali si e'persa ed e'stata sostituita con una falsa. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
giả dốiadjective Temo che questa falsa luce possa essere qui, all'interno di queste mura. Tôi sẽ ánh sáng giả dối đó đang ở trong những bức tường này. |
Xem thêm ví dụ
(2 Cronache 26:3, 4, 16; Proverbi 18:12; 19:20) Perciò se ‘facciamo qualche passo falso prima di rendercene conto’ e riceviamo i necessari consigli dalla Parola di Dio, cerchiamo di imitare la maturità, il discernimento spirituale e l’umiltà di Baruc. — Galati 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
Sei solo un altro falso dio. ti tradiranno di nuovo. Ông cũng chỉ là một kẻ phản thần. |
Risposte: vero, vero, falso, vero, falso Trả lời: Đúng, Đúng, Sai, Đúng, Sai |
Spiegate. [ip-2 p. 366 riquadro] Falso. Hãy giải thích. [ip-2 trg 366 khung] |
(Rivelazione 20:10) La bestia selvaggia e il falso profeta sono entità politiche e fanno parte dell’organizzazione visibile di Satana. (Khải-huyền 20:10) Con thú và tiên tri giả là những thực thể chính trị, đều thuộc tổ chức hữu hình của Sa-tan. |
Fra le cose che Dio odia vi sono “la lingua falsa” e “il falso testimone che spaccia menzogne”. Trong số những điều mà Đức Chúa Trời ghét có cái “lưỡi dối-trá” và “kẻ làm chứng gian và nói điều dối” (Châm-ngôn 6:16-19). |
Vero o falso? Thật hay không thật? |
Un solo passo falso sarebbe potuto costarmi la partita. Tôi sẽ lấy điện thoại của ông và cả cái laptop |
Falso allarme! Báo động nhầm |
E questo è falso. Nhưng đó không phải là sự thật. |
Diana Reiss: Forse pensate di vedere da una vetrata, un delfino che gioca girandosi su se stesso ma in realtà ciò che state guardando è un falso specchio con un delfino che si guarda mentre gioca girandosi su se stesso. Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch. |
Quindi, l'idea per cui noi creiamo questo falso, questo senso di compiacimento, quando tutto quello che facciamo è parlare della responsabilità di qualcun altro come se fosse la nostra, e viceversa. Chúng ta tạo ra những ý tưởng sai lệch mặc định trong khi chỉ nói về trách nhiệm của người khác mặc dù đó là trách nhiệm của bản thân mỗi người và ngược lại. |
Bene, ora, esiste un valore per il falso. Có cả giá trị cho sự giả tạo. |
Il nostro Creatore, il cui nome è Geova, odia la menzogna, come afferma chiaramente Proverbi 6:16-19: “Ci sono sei cose che Geova in effetti odia; sì, sette cose sono detestabili alla sua anima: gli occhi alteri, la lingua falsa, e le mani che spargono sangue innocente, il cuore che architetta disegni nocivi, i piedi che corrono in fretta al male, il falso testimone che spaccia menzogne, e chiunque suscita contese tra fratelli”. Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
RISPOSTA: FALSO. DỰA VÀO: TRUYỀN THUYẾT. |
Un falso sensitivo. Một thầy đồng giả danh. |
- Sai, figlio mio, - disse, - che hai commesso un vero falso? - Con ơi, - ông nói, con có biết rằng con đã phạm ở đó một tội man trá thực sự không? |
non so piu distinguere il vero dal falso. Em không biết điều gì là thật nữa. |
Falso allarme! Được rồi, báo động giả! |
Spiega che Alma citò gli insegnamenti di un profeta chiamato Zenos per correggere il falso concetto di adorare Dio che avevano gli Zoramiti. Giải thích rằng An Ma đã trích dẫn những lời dạy của một vị tiên tri tên là Giê Nốt để sửa chỉnh những ý nghĩ sai lạc của dân Gia Rôm về sự thờ phượng Thượng Đế. |
Falso allarme! Báo động nhầm. |
Un passo falso e siamo morti. Đi sai một bước là chúng ta tiêu đời |
Qualcuno ha usato un falso distintivo per dare un'occhiata al filmato dell'incidente. Ai đó đã sử dụng thẻ thám tử giả để xem các cảnh quay tai nạn. |
La comunità archeologica credeva fosse un falso, ma la compagnia ha deciso di approfondire ulteriormente. Giới khảo cổ tin rằng tài liệu đấy là ngụy tạo. Nhưng công ty vẫn quyết định tìm kiếm cổ thành |
E'un falso. Nó là đồ giả. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới falso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.