fall out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fall out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall out trong Tiếng Anh.

Từ fall out trong Tiếng Anh có các nghĩa là rơi ra ngoài, rụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fall out

rơi ra ngoài

verb

rụng

verb

Maybe if I were happier, my hair wouldn't be falling out.
Có lẽ nếu tôi là người hạnh phúc, tóc của tôi đã không bị rụng.

Xem thêm ví dụ

From Under the Cork Tree is the second studio album by American rock band Fall Out Boy.
From Under The Cork Tree là album thứ hai của nhóm nhạc Mỹ Fall Out Boy.
Accounts that fall out of compliance can adjust the issue and request reinstatement.
Các tài khoản không tuân thủ có thể giải quyết vấn đề và yêu cầu khôi phục lại.
Furthermore, even if Wang and Xue fall out, they are related by marriage.
Có được sự tin tưởng của dân chúng Hơn nữa
She appeared in Fall Out Boy's video for "America's Suitehearts", from their 2008 album Folie à Deux.
Cô xuất hiện trong video của Fall Out Boy America's Suitehearts, từ album Folie à Deux năm 2008 của họ.
People fall out of love, I guess.
Người ta thoát khỏi lưới tình, tớ đoán vậy.
So let's look at some examples of this déclassé consumption that falls out of this value.
tiêu dùng này đã mâu thuẫn với giá trị.
Oh, well, I had a little falling out with my roommate.
Ồ, bố có hơi bất đồng quan điểm với bạn cùng phòng.
The uterus would literally fall out of the body.
Tử cung sẽ bị bong ra, nghĩa đen là rơi ra khỏi cơ thể.
When we've no water, he strikes a rock with a stick like Moses and water falls out.
Khi chúng ta hết nước, ổng sẽ gõ vô đá như Moses và nước sẽ chảy ra.
When I picked up the book, this little folder falls out.
Khi tôi nhặt cuốn sách, thì có 1 phong bì rơi ra.
They do not want to fall out over him, so they try to be friendly rivals.
Anh không muốn yêu ai và cố gắng trở thành người lính giỏi.
Fall out and give'em a hand here.
Xuống ngựa ở đây giúp họ một tay.
Eventually, Hank and Fring had a falling out, and things escalated.
Cuối cùng, Hank và Fring gặp bất đồng, và mọi chuyện leo thang.
Maybe if I were happier, my hair wouldn't be falling out.
Có lẽ nếu tôi là người hạnh phúc, tóc của tôi đã không bị rụng.
It explains why your gang keeps going, why they don't fall out.
Nó giải thích lý do tại sao băng cướp tiếp tục ra tay, lý do tại sao họ không bị chia rẻ.
You can use enhanced ecommerce to identify segments of customers who fall out of the ecommerce funnel.
Bạn có thể sử dụng thương mại điện tử nâng cao để xác định các phân đoạn khách hàng nằm ngoài kênh thương mại điện tử.
Hey, Holly...... these were falling out of your mailbox.
Hey, Holly...... chúng rơi ra từ hòm thư.
"Fall Out Boy – From Under the Cork Tree".
Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012. ^ “Fall Out Boy – From Under the Cork Tree”.
Uri's life was later celebrated in Grossman's book Falling Out of Time.
Cuộc đời của Uri sau đó được tổ chức trong cuốn Falling Out of Time của Grossman.
The next year his mother had a falling-out with Epenstein.
Năm tiếp theo mẹ ông chấm dứt quan hệ với Epenstein.
Why would he fall out with someone like you?
Sao hắn lại có mâu thuẫn với người như anh vậy?
We had a falling out many years ago.
Bọn ta đã từng cãi nhau nhiều năm trước.
The ammunition's falling out.
Đạn dược đang rớt.
It would take a great woman... to make Crassus fall out of love with himself.
Phải có một phụ nữ tuyệt vời... mới có thể Crassus làm xiêu lòng.
Oh, that's, uh, because we had a bit of a falling out.
Bời vì bọn tớ đã từng cãi nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fall out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.