fall off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fall off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall off trong Tiếng Anh.
Từ fall off trong Tiếng Anh có các nghĩa là rã, giảm sút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fall off
rãverb Spring those oars till your arms fall off. Chèo cho đến khi mỏi rã tay. POLLARD: |
giảm sútverb |
Xem thêm ví dụ
I fall off my bicycle and end up in your arms. Tôi té xe đạp và rơi ngay vào tay cô. |
I bumped my head falling off my horse. Không, tôi té đập đầu xuống đất. |
It's like falling off a cliff in slow motion. Nó giống như té thật chậm khỏi một vách núi, anh biết không? |
It is very long and it is easy to fall off. Nó rất dài và rất dễ ngã xuống. |
If they fall off you'll say I was stripping Nếu chúng tuột ra, anh lại bảo tôi cởi. |
Some days you're right off, others it's as easy as falling off a log. Một số ngày bạn nói đúng ra, những người khác nó cũng dễ dàng rơi ra một bản ghi. |
They fall down and hurt themselves or perhaps fall off their bicycle. Chúng ngã và bị thương hoặc có lẽ ngã xe đạp. |
If I dance like this, my neck will fall off. Chị ơi nhảy như vậy như muốn rớt cái cổ ra đó chị ơi |
+ 32 Then the soldiers cut away the ropes of the skiff and let it fall off. + 32 Quân lính bèn cắt dây thừng của chiếc xuồng để nó trôi đi. |
People are falling off the air stairs! Người ta đang rơi khỏi máy bay! |
You can fall off the map, Bạn có thể chìm vào dĩ vãng, |
Spring those oars till your arms fall off. Chèo cho đến khi mỏi rã tay. POLLARD: |
Two addicts made it to sobriety, only to fall off the wagon. Hai tên nghiện đã cai thành công rồi lại tiếp tục sa ngã. |
Seung Jo's face will fall off. & lt; i& gt; Your Imagination Will Become A Game. Mặt của Seung Jo sẽ rớt xuống mất. & lt; i& gt; Trí Tưởng Tượng của Bạn sẽ Trở Thành Game. |
“They know where to hit a rock so that big pieces will fall off.” Họ biết đập chỗ nào để đá bể ra thành những miếng lớn”. |
How long does it take them to fall off?" Bao lâu thì tinh hoàn sẽ teo đi?" |
But then, he falls off the map. Rồi mất dạng. |
They become oblivious to everything else, continuing even after they fall off a surface or into water. Rắn trở nên lãng quên mọi thứ khác, tiếp tục ngay vòng cả sau khi ngã lên một mặt phẳng hoặc xuống nước. |
Tommy's is full of holes, and the tail is falling off. Của Tommy đầy lỗ thủng, còn cái đuôi thì rụng rồi. |
And if it wasn't, then there'd be graffiti and the leaves would fall off the trees. Nếu không, thì sẽ là tấm grafitti hình lá cây lìa khỏi cành. |
All roads lead to The Fall Off - Cole". Mọi con đường đều dẫn đến The Fall Off - Cole ". |
The thermal tiles fall off. Thermal tiles rơi ra. |
If you fall off, don't cry and blame me! Nếu con ngã, đừng khóc và đổ lỗi cho bố nhé. |
That sickness can even cause some of a person’s flesh to fall off. Bệnh cùi có thể làm cho thịt của người cùi đứt ra và rơi xuống. |
First, it turns white, and then when it's completed necrosis, it turns black, and then it falls off. Đầu tiên, nó sẽ thành màu trắng, sau khi hoàn toàn bị hoại tử, nó chuyển sang màu đen, và rơi xuống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fall off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.