farda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ farda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ farda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đồng phục, bình phục, quân phục, quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ farda

đồng phục

noun

Como se sentiria se perdesse a farda na sua primeira semana de trabalho?
Nếu ngay tuần đầu nhận việc đã làm mất đồng phục, bác sẽ thấy thế nào?

bình phục

noun

quân phục

noun

Isso não faz parte da farda, tem que tirar isso!
Đây không phải là một phần quân phục, học viên.

quần áo

noun

Xem thêm ví dụ

Como discípulos de Jesus Cristo, devemos fazer tudo a nosso alcance para redimir as pessoas dos sofrimentos e dos fardos.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Quando damos de nós mesmos a outros, não somente os ajudamos, mas também sentimos certa medida de felicidade e satisfação, que torna os nossos fardos mais suportáveis. — Atos 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
É meu fardo, ter que lutar contra Apófis noite após noite.
Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác.
A Bíblia declara: “Lança teu fardo sobre o próprio Jeová, e ele mesmo te susterá.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
Será que você, assim como Davi, lança seus fardos e suas ansiedades sobre Jeová?
Giống như Đa-vít, bạn có trao gánh nặng và những nỗi lo lắng của mình cho Đức Giê-hô-va không?
Quando temos o desejo sincero de colocar nossa vida em harmonia com a vontade do Senhor, Ele estará sempre pronto para ajudar a aliviar nossos fardos.
Khi chúng ta có ước muốn chân thành để đặt cuộc sống của mình hòa hợp với ý muốn của Chúa, Ngài sẽ luôn luôn sẵn sàng để giúp làm vơi nhẹ gánh của chúng ta.
(Salmo 55:22) Por lançarmos sobre Deus todos os nossos fardos — ansiedades, preocupações, desapontamentos, temores, e assim por diante — com plena fé nele, nosso coração terá calma, “a paz de Deus, que excede todo pensamento”. — Filipenses 4:4, 7; Salmo 68:19; Marcos 11:24; 1 Pedro 5:7.
Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7).
Rezo para que não sejas demasiado frágil para carregar tal fardo.
Tôi hy vọng cô không quá mong manh khi chịu một sức nặng như vậy.
Nunca te tinha visto sem farda.
Trước đây tôi chưa bao giờ thấy cô không mặc đồng phục
Lá estávamos nós, nas nossas formações, e com as nossas fardas escarlates, enquanto eles eram uma força de guerrilha que atacava à vontade.
Chúng tôi với đội quân dàn trận hợp lý... và bộ đồng phục màu đỏ... trong khi bọn họ là lực lượng du kích chỉ làm theo ý muốn.
Comemorações podem ser um fardo mais pesado que batalhas.
Ăn mừng đôi lúc còn khó khăn hơn cả chinh chiến.
(Provérbios 21:31) No antigo Oriente Médio, bois puxavam o arado, jumentos carregavam fardos, pessoas andavam em mulas e cavalos eram usados em guerra.
Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận.
Mas, quando a guerra acabou e eles voltaram para casa, não souberam lidar com os fardos corriqueiros do dia-a-dia e tornaram-se escravos do fumo, do álcool, das drogas e da imoralidade que no final acabaram ceifando-lhes a vida.
Nhưng khi chiến tranh chấm dứt và họ trở về nhà, thì họ lại không vác nổi gánh nặng của cuộc sống bình thường và trở thành nô lệ cho thuốc lá, rượu chè, ma túy, và những điều trụy lạc khác, mà cuối cùng đã khiến họ phải mất mạng sống của mình.
Na realidade, se conseguirmos visualizar a situação — Jesus sob o mesmo jugo conosco — não nos será difícil compreender quem realmente está levando a maior parte do fardo.
Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng.
Além disso, podemos esforçar-nos a continuar espiritualmente fortes, para que não nos tornemos um fardo.
Ngoài ra, chúng ta có thể cố gắng giữ mình mạnh mẽ về thiêng liêng để không trở nên một gánh nặng.
Com o pão partido, demonstramos que nos lembramos do corpo físico de Jesus Cristo — um corpo que foi atormentado por dores, aflições e tentações de todo tipo,19 um corpo que suportou tamanho fardo de angústia que sangrou por todos os poros,20 um corpo cuja carne foi lacerada e cujo coração foi quebrantado na crucificação.21 Mostramos nossa crença em que, embora esse mesmo corpo tenha sido sepultado na morte, ele foi levantado da sepultura para a vida, para nunca mais conhecer a doença, a degeneração ou a morte.22 E ao partilhar do pão, reconhecemos que, tal como o corpo mortal de Cristo, nosso corpo será libertado das cadeias da morte, erguendo-se triunfante da sepultura para ser restaurado a nosso espírito eterno.23
Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23
Mesmo que tenhamos sido vítimas uma vez, não precisamos ser vítimas pela segunda vez carregando o fardo do ódio, da amargura, da dor, do ressentimento ou até mesmo da vingança.
Mặc dù chúng ta có thể là nạn nhân một lần, nhưng chúng ta không cần phải là một nạn nhân hai lần khi mang gánh nặng của nỗi hận thù, cay đắng, đau đớn, oán giận, hoặc thậm chí trả thù.
Na mortalidade temos a certeza da morte e do fardo do pecado.
Một ngày nào đó, chắc chắn chúng ta sẽ chết đi và mang gánh nặng của tội lỗi trong cuộc sống trần thế.
Em vez de encarar o requisito do sábado como um fardo ou uma restrição, deviam ter-se alegrado de segui-lo.
Thay vì xem sự đòi hỏi về ngày Sa-bát là một gánh nặng hay sự hạn chế, họ đáng lý phải vui mừng làm theo.
Ao trabalhar sob o fardo das preocupações?
Khi ta lao nhọc dưới gánh nặng chăm sóc?
Apenas as raparigas de farda
chỉ những cô gái mặc đồng phục.
Os fardos são oportunidades de praticar as virtudes que contribuem para a final perfeição.
Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc
Talvez haja outras maneiras de aliviar-nos de fardos desnecessários.
Có thể có những cách khác để chúng ta trút bớt những gánh nặng không cần thiết.
Ele deixou seu fardo para Wei Wei carregar.
Món nợ ông ấy để lại làm hại cô bé đoàn trưởng
Paulo podia ter-se tornado um fardo financeiro para os seus irmãos cristãos em Corinto.
Phao-lô đã có thể để mình trở thành gánh nặng về tài chính cho anh em tín đồ Đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.