fatidico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fatidico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatidico trong Tiếng Ý.

Từ fatidico trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiền định, gây tai hoạ, quyết định, không tránh được, số mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fatidico

tiền định

(fatal)

gây tai hoạ

(fatal)

quyết định

(fatal)

không tránh được

(fatal)

số mệnh

(fateful)

Xem thêm ví dụ

Ancor prima che venga il fatidico giorno modificate qualunque abitudine associata al fumo.
Trước ngày định cai thuốc, hãy bắt đầu thay đổi những thói quen có liên quan đến việc hút thuốc.
* Quindi in quell’anno fatidico scoppiò sia la guerra sulla terra che la guerra in cielo.
Vậy cùng năm then chốt này, cuộc chiến trên đất và cuộc chiến trên trời bùng nổ.
Su La Stampa del 13 ottobre 2009 il giornalista Paolo Manzo cita impropriamente un allineamento «di Marte, Giove, Saturno, uno spettacolo astronomico senza precedenti», in corrispondenza della fatidica data.
Trên tờ báo Ý La Stampa ngày 13 tháng 10 năm 2009, nhà báo Paolo Manzo nêu ra một biểu đồ về sự thẳng hàng "của Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, một cảnh tượng thiên văn vô tiền khoáng hậu" vào ngày định mệnh.
Winston Churchill una volta ha definito la civiltà in un discorso che ha fatto nel fatidico 1938.
Winston Churchill một lần đã định nghĩa nền văn minh trong một bài giảng của ông trong cái năm định mệnh 1938.
Quel giorno fatidico sorse quando un’altra anima piena di anelante passione pregò per ottenere la guida divina.
“Ngày mới đó bắt đầu ló dạng khi một người với ước muốn thiết tha đã cầu nguyện để được sự hướng dẫn thiêng liêng.
Sapeva che un giorno sarebbe arrivato al fatidico " o lui o me "
Ông đã biết một ngày người đó sẽ là ông hoặc ông ta
Quella decisione fatidica e difficile fu presa oltre trent’anni fa.
Quyết định quan trọng, khó khăn đó đã được chọn cách đây hơn ba mươi năm.
Da qui la fatidica domanda: deformare e curvare...che cosa?
Câu hỏi ở đây là: sự uốn khúc của cái gì?
Quella fatidica notte era iniziata come tutte le altre.
Đêm định mệnh đó bắt đầu như bao đêm khác.
Il Salvatore del mondo venne per poter comprendere ognuno di noi individualmente, provando le nostre speranze infrante, le nostre sfide e le nostre tragedie tramite la Sua sofferenza nel Getsemani e sulla croce.5 Morì come atto d’amore finale e quella notte fatidica venne sepolto in una tomba nuova.
Đấng Cứu Rỗi của thế gian trở nên hiểu mỗi người chúng ta bằng cách cảm nhận những hy vọng tiêu tan, những thử thách, và thảm cảnh của chúng ta qua nỗi đau khổ của Ngài trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự.5 Việc Ngài chết là một hành động yêu thương cuối cùng dành cho chúng ta và được chôn cất trong một ngôi mộ mới vào cái đêm định mệnh đó.
Quando si sono offerti di ucciderlo, ho avvisato la polizia, poi sono venuti quel giorno fatidico per uccidere il bambino.
Trong quá trình chúng chuẩn bị giết người, tôi đã gọi cảnh sát sẵn sàng chờ, và chúng đến vào buổi sáng định mệnh để giết đứa trẻ.
Quelle lettere e i loro racconti, le loro storie adolescenziali, mi diedero la possibilità, mi diedero il coraggio di ammettere a me stesso che c'erano delle ragioni - non delle scuse - ma delle ragioni per cui era andata così quel fatidico giorno di ottobre del 1999; che il trauma di vivere in una comunità dove le armi sono più accessibili delle scarpe, che il trauma di essere stuprato a 14 anni con una pistola puntata addosso, erano tutte ragioni per me per cui fare quella scelta, quell'errore fatale, era una conseguenza naturale.
Vì những lá thư đó và những gì họ chia sẻ với tôi, những câu chuyện thời niên thiếu, họ đã cho phép tôi, họ cho tôi dũng cảm để chấp nhận với bản thân mình rằng có những lí do -- không phải cái cớ -- có những lí do cho cái ngày tháng 10 năm 1999 đáng sợ ấy; cơn khủng hoảng tinh thần gắn với sự sống của cộng đồng nơi mà súng dễ kiếm hơn cả giày thể thao; cơn khủng hoảng gắn với việc bị cưỡng hiếp trước họng súng vào tuổi 14; những lí do đó giải thích cho tôi tại sao tôi thực hiện quyết định đó, cái quyết định tội lỗi đó, không phải là một đề nghị không đúng đắn.
10 Indubbiamente anche Gesù era stanco in quella fatidica notte.
10 Chắc chắn Chúa Giê-su cũng mệt mỏi vào đêm lịch sử đó.
“È quasi, anche se non del tutto, storia, poiché molte migliaia di persone che erano giovani all’inizio di questo fatidico XX secolo sono ancora in vita”. — Dal libro 1914, di Lyn MacDonald, edito nel 1987.
“Đối với hàng ngàn người trẻ vào lúc bắt đầu của thế kỷ hai mươi quan trọng này mà hiện nay còn sống, cái năm đó gần như—nhưng chưa hẳn—là một phần của lịch sử”. (Trích sách 1914, của Lyn MacDonald, xuất bản năm 1987).
Questo era il panorama fuori dalla mia tenda quando ho fatto quella fatidica telefonata.
Đây là quang cảnh bên ngoài lều của tôi khi tôi có cuộc gọi định mệnh này.
Tutto quello che sono e tutto quello che sono diventati è stato possibile grazie al coraggio che tu hai dimostrato in quella fatidica notte.
Cho dù chúng là gì, và chúng trở thành thứ gì cũng bắt nguồn từ lòng dũng cảm mà cô thể hiện trong cái đêm định mệnh đó.
Pensateci: dov’è finito il primo ragazzo con il quale siete andate a letto prima dei fatidici novanta giorni?
Hãy nghĩ về điều này: người đầu tiên mà quen nhau chưa đầy chín mươi ngày bạn đã ngủ cùng – anh ta đâu rồi?
Oggi è il giorno fatidico.
Đây chính là cái ngày đấy.
Da qui la fatidica domanda: deformare e curvare... che cosa?
Câu hỏi ở đây là: sự uốn khúc của cái gì?
Fece la domanda fatidica e lei rispose di sì.
Cậu ấy nói ra gì phải nói, cô ấy đồng ý.
Qualsiasi cosa abbiate in mente di dire, non cominciate la conversazione con le fatidiche due parole «dobbiamo parlare».
SH: Cho dù bạn làm gì, cũng đừng mở đầu cuộc nói chuyện với năm từ đáng sợ: “Chúng ta cần nói chuyện.”
26 Quando arrivò il giorno fatidico, gli ebrei erano pronti.
26 Ngày đó cuối cùng cũng đến, dân Đức Chúa Trời đã sẵn sàng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatidico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.