faticoso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faticoso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faticoso trong Tiếng Ý.

Từ faticoso trong Tiếng Ý có các nghĩa là khó nhọc, mệt nhọc, nặng nhọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faticoso

khó nhọc

adjective

Si piegava sotto il suo fardello e camminava con passi ben calibrati e faticosi.
Người ấy bước đi chậm rãi khó nhọc, người nghiêng về phía trước do gánh nặng của cơ thể mình.

mệt nhọc

adjective

Come potete immaginare, era piuttosto faticoso.
Như bạn có thể đoán, làm điều này rất mệt nhọc.

nặng nhọc

adjective

Indubbiamente procurarsi la farina per cucinare non è più faticoso come una volta.
Xay bột làm bánh chắc chắn không còn là một công việc nặng nhọc như xưa nữa.

Xem thêm ví dụ

E sebbene il mestiere di fabbricanti di tende fosse umile e faticoso, erano felici di svolgerlo, lavorando anche “notte e giorno” pur di promuovere gli interessi di Dio. Oggi avviene un po’ la stessa cosa: molti cristiani si sostengono con un lavoro part time o stagionale per dedicare la maggior parte del tempo che resta a diffondere la buona notizia. — 1 Tessalonicesi 2:9; Matteo 24:14; 1 Timoteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Circa 3.500 anni fa gli israeliti, durante il loro faticoso viaggio attraverso il deserto del Sinai, dissero sospirando: “Ci ricordiamo del pesce che mangiavamo in Egitto per nulla, dei cetrioli e dei cocomeri e dei porri e delle cipolle e dell’aglio!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
In ogni caso era un lavoro faticoso.
Dù sao đi nữa, đó là một công việc khó nhọc.
Non si lamentò, ma era ovvio che per lui fu faticoso andare in un nuovo Paese dove tutto gli era nuovo; ma grazie a un’incredibile serie di eventi, l’esperienza passò dall’essere una prova all’essere una grande benedizione nella sua vita.
Nó không phàn nàn nhưng hiển nhiên là nó gặp khó khăn khi đi đến một quốc gia này, nơi mà mọi thứ đều mới mẻ; nhưng sự kiện diễn ra thật bất ngờ đầy ngạc nhiên, kinh nghiệm của nó đi từ một thử thách đến một phước lành lớn lao trong cuộc sống.
E ́ tutto un pò faticoso, non crede?
Chắc cũng hơi vất vả, phải không?
Alcune femministe vedono il lavoro nella casa con aperto disprezzo, ritenendo che sminuisca la donna e che il faticoso impegno di crescere i figli sia una forma di sfruttamento.8 Esse si fanno scherno di quella che chiamano “la carriera della mamma”.
Một số người coi thường việc nội trợ, tranh luận rằng việc này hạ nhục phụ nữ và nhu cầu liên tục của việc nuôi dưỡng con cái là một hình thức bóc lột.8 Họ nhạo báng điều họ gọi là “con đường của người mẹ” như là một nghề nghiệp.
Per esempio, supponiamo che vogliate abbandonare la scuola e intraprendere il servizio di pioniere semplicemente perché studiare vi sembra troppo faticoso.
Chẳng hạn, nếu bạn muốn bỏ học cấp ba để bắt đầu làm tiên phong chỉ vì việc học quá vất vả thì sao?
Inoltre, il mondo è diventato così rumoroso, ( rumore ) ed abbiamo questa cacofonia visiva ed acustica, che è proprio difficile ascoltare; ascoltare diventa faticoso.
Thứ hai là, thế giới bây giờ quá ồn ào ( Tiếng ồn ) dễ dàng nhìn thấy và nghe thấy tạp âm như vậy vẫn diễn ra chỉ là khó lắng nghe mà thôi thật mệt mỏi để lắng nghe.
E'stato un viaggio faticoso?
Là vé khứ hồi?
Troppo faticoso tenerla lontana.
Rất mệt khi phải giấu cô ấy.
La stessa cosa avverrebbe se cominciassimo a scavare per trovare tesori spirituali e subito smettessimo pensando che sia troppo faticoso continuare.
Cũng vậy sẽ không có kết quả gì nếu chúng ta bắt đầu tìm của cải thiêng liêng rồi lại bỏ cuộc vì sợ mệt óc.
" Sono stanco dopo una giornata faticosa e voglio usare la mia energia rimasta per ricoprirti con il mio amore? "
Anh muốn dùng năng lượng còn lại để thể hiện tình yêu với em? "
La giornata è stata lunga e faticosa in sella alla motoslitta, ma siamo felici.
Dù mệt mỏi sau một ngày dài bị dằn xóc trên chiếc xe trượt tuyết, chúng tôi cảm thấy rất vui.
Avete a che fare con un tizio che lavora con le mani e che e'abituato a lavori faticosi.
Các anh đang đối phó với 1 tên làm việc tay chân, hắn quen với việc nặng.
Anche se è faticoso, più faticoso è meglio è.
Nếu là vất vả, thì càng vất cả càng tốt ạ.
Viaggiare è faticoso, ma non potrei vivere senza di essa.
Đi du lịch là hết, nhưng tôi không thể sống mà không có nó.
Prendermi cura di loro e assolvere gli altri miei doveri fu faticoso e stressante.
Vừa chăm sóc họ vừa phải chu toàn những trách nhiệm khác khiến tôi rất mệt mỏi và căng thẳng.
Per alcuni bambini la lettura è un piacere, mentre per altri è faticosa.
Một số em thấy thích đọc, nhưng những em khác nói đọc khó quá.
Dato che non potevo più fare il lavoro di falegname, decisi di trovare un’occupazione meno faticosa, adatta alle mie condizioni fisiche e che mi permettesse di avere comunque il necessario.
Vì không thể tiếp tục làm nghề mộc, tôi quyết định tìm một công việc khác nhẹ hơn, phù hợp với thể trạng của mình để nuôi gia đình.
Negli ultimi 28 anni, questo faticoso, oppressivo e sporco lavoro è stato fatto letteralmente da migliaia di persone in Australia e, più recentemente, anche all'estero, e il loro lavoro ha dimostrato che la progettazione mirata può far progredire persino i più poveri ambienti di vita.
Suốt 28 năm qua, công việc khó khăn, vất vả, đầy bụi bẩn này được thực hiện bởi hàng ngàn người khắp nước Úc, gần đây đã mở ra nước ngoài, kết quả của họ chứng tỏ 1 kế hoạch tập trung có thể cải thiện ngay cả nơi nghèo khổ nhất
Ma degustando 60 grandi vini in tre giorni, i gusti si sono semplicemente confusi, e tutto è stato faticoso.
Nhưng uống đến 60 loại rượu ngon trong vòng ba ngày, tất cả đều không rõ ràng nữa, và trở thành một trải nghiệm mệt mỏi.
Grazie per il faticoso lavoro!
Cảm ơn mọi người!
Com’è faticoso!’”
Thật là một công việc nhàm chán!»”
Studiare costantemente le parole dei profeti, sia antichi che moderni, mi ha sostenuta durante gli anni faticosi e spesso estenuanti di gravidanza durante i quali ho allevato, istruito e mi sono presa cura di sette figli.
Việc thường xuyên học những lời giảng dạy của các vị tiên tri, cả thời xưa lẫn hiện nay, đã hỗ trợ tôi trong những năm vất vả và thường xuyên mệt mỏi để sinh con, dạy dỗ, và nuôi dưỡng bảy đứa con.
Rut fu disposta a svolgere un lavoro umile e faticoso per provvedere a se stessa e a Naomi
Ru-tơ sẵn lòng làm công việc thấp kém, cực nhọc để kiếm sống và phụng dưỡng Na-ô-mi

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faticoso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.