fattibilità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fattibilità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fattibilità trong Tiếng Ý.

Từ fattibilità trong Tiếng Ý có các nghĩa là khả năng sống, khả năng, khả năng đứng vững, có thể, khả năng giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fattibilità

khả năng sống

khả năng

khả năng đứng vững

(viability)

có thể

khả năng giao thông

Xem thêm ví dụ

Parlerò anche della fattibilità, naturalmente.
Dĩ nhiên, tôi cũng sẽ bàn về tính khả thi
Furono effettuati test di fattibilità in un istituto geopolimero nella Francia settentrionale, e si scoprì che un gruppo di cinque/dieci persone, usando solo strumenti manuali, poteva creare una struttura con cinque blocchi (da 1,3 - 4,5 tonnellate) in un paio di settimane.
Các nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm sử dụng hỗn hợp tương tự do viện địa cao phân tử (geopolymer) ở bắc Pháp tiến hành thấy rằng một đội mười người, sử dụng các công cụ đơn giản, có thể xây dựng một cấu trúc gồm mười bốn khối đá từ 1,3 đến 4,5 tấn trong vài ngày.
Oggi, la fattibilità di un'enciclopedia del genere, a prescindere dalla mole di informazioni che ci si metterà, è alla nostra portata.
Ngày nay, việc tạo lập một cuốn bách khoa toàn thư không phụ thuộc vào lượng thông tin chứa trong đó, là việc hoàn toàn trong tầm tay.
Dovete andare avanti e fare un'analisi costi-benefici, uno studio di fattibilità, un'analisi del ROI e così via.
Bạn phải đi vào một phân tích chi phí-lợi ích, một nghiên cứu về tính khả thi, một nghiên cứu về tỷ lệ hoàn vốn và cứ thế.
Il software consente l'identificazione completa, la valutazione e l'ottimizzazione della fattibilità tecnica e finanziaria dei potenziali progetti di energia rinnovabile e di efficienza energetica; così come la misurazione e la verifica delle prestazioni effettive delle strutture e l'identificazione dei risparmi energetici / opportunità di produzione.
Phần mềm này giúp ta xác định, đánh giá và tối ưu hóa toàn diện tiềm năng về mặt kỹ thuật và tài chính của các dự án tiềm năng về năng lượng tái tạo và hiệu suất năng lượng; cũng như đo lường và xác minh hiệu suất thực tế của các cơ sở và xác định cơ hội / sản xuất/tiết kiệm năng lượng.
Adesso passiamo alla fattibilità.
Tôi sẽ nói về tính khả thi.
Questo era più di uno studio di fattibilità, che tipo di motori dovremmo usare?
Nó còn có ý nghĩa vượt lên trên một nghiên cứu tính khả thi, chúng tôi nên sử dụng loại động cơ nào?
Dunque, per mettere alla prova questa folle idea, abbiamo sviluppato un prototipo usando una piccola dune buggy per sperimentarne la fattibilità.
Để kiểm tra ý tưởng táo bạo này, chúng tôi đã phát triển một chiếc xe mẫu nhỏ để kiểm tra tính khả thi.
Dovete andare avanti e fare un'analisi costi- benefici, uno studio di fattibilità, un'analisi del ROI e così via.
Bạn phải đi vào một phân tích chi phí- lợi ích, một nghiên cứu về tính khả thi, một nghiên cứu về tỷ lệ hoàn vốn và cứ thế.
E così abbiamo incaricato di fare uno studio economico di fattibilità prima di fare una proposta ufficiale.
Vì vậy chúng tôi đã tiến hành một nghiên cứu về lợi ích kinh tế để lập nên một đồ án.
Può fare cose che per l’uomo sono impossibili, o di cui solo ora cominciamo a intuire la fattibilità.
Ngài có thể làm những gì vượt quá khả năng của con người hoặc những gì con người chỉ mới nghĩ may ra làm được.
Perutz procedette a condurre esperimenti sulla fattibilità della pykrete e sulla sua composizione ottimale in una località segreta al di sotto dello Smithfield Meat Market (mercato di carne di Smithfield) presso la Città di Londra.
Max Perutz đã tiến hành các thí nghiệm về khả năng tồn tại của pykrete và thành phần tối ưu của nó ở một vị trí bí mật bên dưới Smithfield ở thành phố London.
L'ho portato alla compagnia AeroVirnoment di Paul MacCready per fare uno studio di fattibilità, e loro l'hanno analizzato, e sono usciti con un sacco di idee innovative su come attivarlo.
Tôi đưa nó cho công ty AeroVironment của Paul MacCready để làm một nghiên cứu khả thi, họ đã phân tích nó, và đưa ra rất nhiều ý tưởng sáng tạo về cách để cải tiến nó.
Nel caso del design, questo vuol dire bilanciare la desiderabilità, quello che serve agli umani con la fattibilità tecnica e con la viabilità economica.
Cụ thể trong thiết kế, nó có nghĩa là cân bằng mong muốn, những gì con người cần, với khả năng kỹ thuật, và khả năng kinh tế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fattibilità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.