fattibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fattibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fattibile trong Tiếng Ý.

Từ fattibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là có thể, có lẽ, khả thi, có thể làm được, thực hiện được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fattibile

có thể

(possible)

có lẽ

khả thi

(feasible)

có thể làm được

(workable)

thực hiện được

(practicable)

Xem thêm ví dụ

La Prima Presidenza ha invitato i singoli, le famiglie e le unità della Chiesa a prendere parte al servizio cristiano offerto tramite progetti locali di soccorso ai rifugiati e a contribuire al fondo umanitario della Chiesa, ove fattibile.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
È fattibile su scala industriale?
Điều này thật sự có thể nhân rộng không?
Non sembra fattibile.
Có vẻ không khả thi chút nào.
Invece possiamo sperimentare qualcuno di questi strumenti attraverso un processo guidato di prova ed errore, e a un certo punto scopriremo che una delle cose fattibili che si possono provare tra le varie trasformazioni legittime è la seguente.
Thay vào đó, bạn có thể trải nghiệm với những công cụ khác qua vài bước được hướng dẫn và vài lần làm sai, và đến 1 lúc nào đó bạn sẽ khám phá ra rằng bạn sẽ giải quyết được bài toán khi làm theo một cách thức đã thử.
I grandi laboratori hanno mostrato che la fusione è fattibile, e ora ci sono piccole aziende che ci stanno pensando, e dicono che non è che non si possa fare, il problema è renderla economicamente efficace.
Các phòng thí nghiệm lớn cho thấy có thể làm được hợp hạch. Và giờ đây, nhiều công ty nhỏ đang tiến hành làm, họ nói rằng, không phải là không làm được, mà vấn đề là làm với chi phí hợp lý.
Qualcuno dirà che questi numeri sono fantastici, ed è tutto logico, ma è fattibile?
Bây giờ, bạn có thể nói rằng những con số đó là ấn tượng, và hoàn toàn hợp lí, nhưng liệu nó có khả thi?
Cosa possiamo fare per vedere se è fattibile?"
Chúng ta có thể làm gì để chứng minh là nó khả thi?"
Per alcuni potrebbe essere più fattibile trasferirsi in una zona del proprio paese dove c’è maggior bisogno.
Một số có thể dọn đến nơi có nhu cầu lớn hơn ngay trong nước của họ.
Il Maggiore Petrovitch ha concluso che non è fattibile.
Thiếu tá Petrovitch đã quyết định đó là việc không tưởng.
Mi ha assicurato che non appena lo startup fosse decollato... e la conversione da virtuale a reale fosse diventata fattibile... me l'avrebbe potuta restituire.
Nó đảm bảo là ngay khi giai đoạn khởi động bắt đầu... và sự chuyển đổi từ ảo thành thật có thể đứng vững được thì nó sẽ có thể trả lại tiền cho tôi.
Stiamo adottando metodologie pratiche, fattibili per rispondere alla mia domanda: Come affrontiamo un bullo senza diventare delinquenti?
Và chúng ta đang tiến tới sử dụng những phương pháp hòa bình hiệu quả để trả lời cho câu hỏi : Làm thế nào để giải quyết bạo lực mà không trở thành kẻ bạo lực?
Sembra molto fattibile.
Nghe khả thi lắm.
Assolutamente fattibile.
Hoàn toàn chấp nhận được.
L'indennita'di rischio mi sembra fattibile.
Đúng là đáng có tiền đền bù.
È fattibile su scala industriale?
Liệu chúng ta có thể thực sự nhân rộng nó lên?
Infatti, crediamo che l'obiettivo del 100% sia davvero fattibile, anche prima della scadenza del 2015.
Và thực tế là, việc đạt 100% mục tiêu là hoàn toàn có thể thậm chí trước năm 2015.
E non è fattibile!
Và không thể làm nó.
Credo che questa sia un'idea degna di essere diffusa e penso che sia doveroso, possibile e fattibile, replicarla altrove.
Tôi nghĩ rằng rất đáng để mở rộng ý tưởng này và tôi cũng nghĩ nó cần phải được, hay có thể được, sao chép lại ở một nơi nào đó.
Quindi, se solo è fattibile, i bambini non dovrebbero ricevere un’istruzione formale?
Vậy, nếu có thể được, sao không cho trẻ đi học ở trường?
Era un miracolo, ma fattibile.
Đó là một phép màu,nó có tính khả thi.
Ove ciò sia fattibile e pratico, non sarebbe indice di premura da parte di un anziano disporre che qualcuno riaccompagni a casa sua moglie e i bambini, anziché farli aspettare per ore nella Sala del Regno?
Nếu có thể được và nếu thuận tiện, nên sắp đặt nhờ ai đưa vợ con mình về nhà trước, thay vì bắt vợ con ngồi chờ hằng giờ trong Phòng Nước Trời. Phải chăng điều này giúp vợ con được yên nghỉ (thoải mái) hơn?
I miei colleghi pensano che sia pazzo, ma a me sembra fattibile.
Và đồng nghiệp của tôi nghĩ tôi điên, nhưng tôi nghĩ rằng nó rất khả thi.
Non c'è modo di rendere economicamente fattibile il mantenerlo aperto.
Không có cách nào để giữ cho nó thông thoáng được một cách kinh tế.
Nel corso degli anni cinquanta e sessanta del XX secolo, nell'ambito del programma spaziale sovietico, l'URSS ha utilizzato diversi cani per i voli spaziali suborbitali ed orbitali al fine di determinare se il volo nello Spazio per l'uomo fosse fattibile o meno.
Trong những năm 1950 và 1960, Liên Xô đã sử dụng chó cho các chuyến bay vào quỹ đạo không gian và quỹ đạo để xác định xem liệu chuyến bay vũ trụ của con người có khả thi hay không.
E di conseguenza, è considerato un materiale non rinnovabile, perché non è attualmente fattibile riciclare il polistirolo.
Hậu quả là, Styrofoam trở thành vật liệu không thể tái tạo, bởi vì tái chế polystyrene vừa không dễ vừa không thể.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fattibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.