femore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ femore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ femore trong Tiếng Ý.
Từ femore trong Tiếng Ý có nghĩa là xương đùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ femore
xương đùinoun Come puoi romperti un femore senza neanche un livido? Làm sao mà xương đùi lại có thể gãy mà không hề bị va đập cực mạnh. |
Xem thêm ví dụ
John Foster, uno specialista della Formazione Morrison, afferma che un peso di 1.000 kg (2.200 lb) è ragionevole per i grandi esemplari adulti, ma che 700 kg (1.500 lb) è una stima che più si avvicina al peso stimato sulla base delle dimensioni di alcuni femori, da lui stesso misurati. John Foster, một chuyên gia về sự hình thành hệ tầng Morrison, cho rằng 1.000 kg (2.200 pound) là hợp lý cho một cá thể lớn như chi A. fragilis, nhưng 700 kg (1.500 pound) là một ước tính gần gũi hơn cho các cá thể đại diện thường có kích thước trung bình, dựa trên kích thước của xương đùi anh ta đo được. |
L'altra settimana Kay Alfonso è caduto e si è rotto il femore. Tuần trước, Kayle Fonso bị ngã và gãy hông. |
La superficie anteriore del femore destro era verde, ciò indica contatto con rame. Trên bề mặt này phía bên phải có màu xanh, là do có rỉ đồng |
Nel 1994, usando un Diplodocus come riferimento, Gregory S. Paul ha stimato una lunghezza del femore di un A. fragillimus in una forbice da 3,1 a 4 metri. Trong năm 1994, sau khi sử dụng loài liên quan, Diplodocus làm tham chiếu, Gregory S. Paul ước tính chiều dài xương đùi của A. fragillimus là 3,1–4 m (10–13 ft). |
Nel 2001, i plaeontologi Zielinski e Budahn annunciarono la scoperta d'un femore di adrosauride nel bacino di San Juan, Nuovo Messico, descrivendolo come una prova per l'esistenza di dinosauri non-aviani paleoceni. Năm 2001, nhà cổ sinh vật học Zielinski và Budahn thông báo đã phát hiện một hóa thạch xương chân hadrosauridae ở lưu vực San Juan, New Mexico, và mô tả nó như một bằng chứng của khủng long thế Paleocen. |
Si e'rotta il femore e devo pagare l'affitto. Là ý của bà ấy à? tôi cần phải trả tiền viện phí. |
Il primo giorno della stagione di campo successiva ho trovato questo: un altro femore di 2 metri, solo che questa volta non era isolato, bensì associato ad altre 145 ossa appartenenti a un gigantesco erbivoro. Và vào ngày đầu tiên của mùa khai quật tiếp theo đó, Tôi đã tìm thấy thứ này: một cái xương đùi 2m khác lần này nó không bị rời rạc. lần này còn có 145 xương khác của một loài ăn thực vật khổng lồ. |
Uno studio della topografia locale dimostrò anche che gli strati rocciosi di origine fossile erano gravemente erosi, e probabilmente il processo era già in atto quando Lucas fece la sua scoperta di A. fragillimus, indicando infatti che la maggior parte dello scheletro era scomparsa al momento del recupero della vertebra e del femore. Một nghiên cứu về địa hình địa phương cũng cho thấy địa tầng đá chứa hóa thạch đã bị xói mòn, và có lẽ là tại thời điểm mà Lucas khám phá ra A. fragillimus, ông đã chỉ ra rằng một phần lớn của bộ xương đã bị biến mất theo thời gian, duy chỉ có một đốt xương sống và xương đùi đã được phát hiện mà thôi. |
Nel suo articolo originale Cope lo fece speculando sulle dimensioni di un ipotetico femore di A. fragillimus. Trong bài báo gốc của mình, Cope đã làm điều này bằng sự suy đoán dựa trên kích thước xương đùi (xương chân trên) của A. fragillimus. |
La specie, tuttavia, venne descritta scientificamente solo nel 1952, quando gli allora laureandi Ernest Williams e Karl Koopman studiarono un femore ed un frammento di mandibola ritrovati in un cassetto dell'American Museum of Natural History. Mô tả loài cuối cùng đã không được hoàn thành cho đến năm 1952 khi hai sinh viên tốt nghiệp, Ernest Williams và Karl Koopman, tìm thấy mảnh xương đùi và xương hàm uốn trong một ngăn kéo tại Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Hoa Kỳ. |
Nonostante spezzo femori, puoi includermi tra i sognatori Dù tôi thích bẻ xương đùi nhưng cứ cho tôi là tên mơ mộng hão huyền đi. |
L’osso più lungo è il femore, il più piccolo la staffa, un ossicino dell’orecchio. Xương dài nhất là xương đùi hay xương ống; xương nhỏ nhất là xương bàn đạp bên trong lỗ tai. |
Una nuova stima del 2006 da parte di Ken Carpenter, utilizzando anch'egli un Diplodocus come scala di guida, ha trovato un'altezza del femore tra i 4,3 e i 4,6 metri. Năm 2006, Ken Carpenter lại tiếp tục đánh giá lại A. fragillimus, cũng sử dụng Diplodocus làm hướng dẫn quy đổi tỷ lệ, nhận thấy xương đùi cao 4,3-4,6 m (14–15 ft). |
E analizzò l'interno dell ́osso di questo T. Rex, uno dei femori, e in effetti vi trovò alcune strutture molto interessanti. Cô ấy nhìn vào xương của con khủng long, một trong những chiếc xương to, và tìm thấy vài cấu trúc thú vị. |
Si era rotta il femore il che di solito significa un giro in campagna con la pistola, ma... Nó bị rạn xương đùi thường thì như thế nghĩa là nó sẽ bị mang ra đồng bắn, nhưng |
I pazienti neri e latinoamericani sono doppiamente a rischio di non ricevere antidolorifici rispetto ai bianchi per le stesse dolorose fratture al femore a causa di stereotipi per i quali neri e mulatti sentono meno dolore, esagerano sul loro dolore e sono predisposti alla tossicodipendenza. Xác suất bệnh nhân da đen hay Latino không được nhận thuốc giảm đau gấp 2 lần so với bệnh nhân da trắng khi họ cùng phải hứng chịu đau đớn từ việc bị gãy xương dài bởi vì những định kiến rằng người da màu sẽ cảm thấy ít đau hơn, họ phóng đại mức độ đau mà họ thực sự cảm nhận, và dễ bị nghiện thuốc. |
Il femore sinistro ad un'altra. Còn xương đùi lại từ một người khác. |
Una donna anziana inciampa e cade in casa, fratturandosi il femore. Một bác lớn tuổi trượt ngã trong nhà nhưng bị nứt xương hông. |
In base alle dimensioni dei denti e dei resti di femore, il peso corporeo dell'A. zeuxis è stimato essere stato di 6,708 kg. Dựa trên kích thước răng và các di cốt xương đùi thì người ta ước tính A. zeuxis có trọng lượng khoảng 6,708 kg. |
Né in mezzo al deserto con un femore tra i denti di un coyote. Đừng bước đi trên sa mạc, cố giành giật miếng xương đùi của anh từ miệng con sói đi. |
Nel femore sinistro ce n'era un'altra. Ở trong xương đùi trái, còn có một thứ khác nữa. |
Come puoi romperti un femore senza neanche un livido? Làm sao mà xương đùi lại có thể gãy mà không hề bị va đập cực mạnh. |
Elgin, piano. Se cadi, ti rompi un femore. Anh chạy nhanh quá coi chừng gãy xương hông đó |
Il rallentamento del tasso di crescita dopo l'età di 18 anni potrebbe indicare la maturità fisica, un'ipotesi sostenuta dalla scoperta del midollo fossilizzato nel femore d'un esemplare di 16-20 anni scoperto in Montana (MOR 1125, soprannomminato "B. rex"). Sự thay đổi đột ngột về tốc độ tăng trưởng vào cuối giai đoạn bộc phát có thể cho thấy sự trưởng thành về thể chất, một giả thuyết được hỗ trợ bởi sự khám phá ra mô tủy trong xương đùi mẫu MOR 1125 (B-rex) 16-20 tuổi từ Montana. |
Quando meno te lo aspetti mamma cade e si frattura il femore, papà comincia a vagare disorientato, oppure a uno dei due viene diagnosticata una malattia grave. Có lẽ cha hoặc mẹ bị ngã gãy xương chậu, mất phương hướng và lú lẫn hoặc mắc một căn bệnh nặng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ femore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới femore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.