fênix trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fênix trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fênix trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fênix trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phượng hoàng, Phoenix Force, Phượng hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fênix

phượng hoàng

noun

E acontece que a fênix... cuja pena da cauda está na sua varinha, produziu uma outra pena.
Ngẫu nhiên làm sao con phượng hoàng đã cho cái lông... cũng đã cho một chiếc lông khác.

Phoenix Force

proper (Fênix (Marvel Comics)

Phượng hoàng

proper

As lágrimas de um fênix tem poderes curativos.
Nước mắt Phượng hoàng có thể chữa lành bất kỳ vết thương nào.

Xem thêm ví dụ

Artanis é responsável pela defesa inicial de Aiur, ao lado de Fenix, antes de ser despachado por Aldaris para prender Tassadar; Artanis, entretanto, se alia a Tassadar e o ajuda a derrotar o Overmind.
Artanis có trách nhiệm ban đầu là bảo vệ của Aiur cùng với Fenix trước khi được cử đi để bắt Tassadar bởi Aldaris; tuy nhiên Artanis lại theo Tassadar và giúp ông đánh bại Overmind.
Nunca tinham tido nenhuma informação sobre as Ilhas Fénix.
Họ chưa từng có bất kỳ thông tin gì về Quần đảo Phượng hoàng.
Eu tinha uma boa razão, porque temos uma comunidade de pessoas de Quiribáti a viver naquela parte das Ilhas Salomão. mas são pessoas que foram realojadas das Ilhas Fénix, nos anos 60.
Tôi có lý do rất hợp lý, bởi chúng tôi có một cộng đồng người Kiribati sống tại phần đó của Quần đảo Solomon, nhưng đây là những người được di chuyển từ Quần Đảo Phoenix, thực ra, trong những năm 1960.
Mas, ela é o " Código Fénix ", senhor.
Nhưng cô ấy là Mã Phượng Hoàng mà sếp.
Com Raynor, Zeratul e Fenix, Tassadar quebra as defesas dos Zergs em Aiur e alcança o Overmind; Tassadar canaliza ambas as suas energias psiônicas e aquelas dos dark templars através do casco de sua nave e colide com o Overmind.
Cùng với Zeratul, Fenix và Raynor, Tassadar chọc thủng phòng thủ của Zerg trên Aiur cho Overmind và ông kết hợp nguồn năng lượng ngoại cảm psi mà ông học được từ các Dark Templar cùng với nguồn năng lượng Khala của chính mình và chuyển vào chiếc phi thuyền Gantrithor rồi đâm thẳng vào Overmind .
A desova de peixes- papagaio — isto são cerca de 5000 peixes- papagaio de nariz comprido a desovar na entrada para uma das ilhas Fénix.
Có khoảng 5000 con cá vẹt mũi dài đang đẻ trứng ở lối vào một trong những đảo của Quần đảo Phượng hoàng.
Ele havia projetado um dispositivo que iria neutralizar os poderes da Fênix Negra tempo suficiente para derrotá-la.
Anh ta chế tạo ra một thiết bị có thể trung hòa năng lượng của Phoenix đủ lâu để khuất phục cô ta.
Eu acabei de vos descrever a história por detrás daquela área retangular no meio, as Ilhas Fénix, mas cada um dos retalhos verdes ali tem a sua própria história.
Tôi vừa mô tả cho các bạn một câu chuyện đằng sau khu vực hình chữ nhật ở chính giữa, đó là Quần đảo Phượng hoàng, những mỗi điểm đánh dấu xanh trên đó đều có câu chuyện của chính mình.
Então David Obura, um biólogo de recifes de coral, e eu fomos até Tarawa e apresentámos durante duas horas os resultados fabulosos das Ilhas Fénix.
Sau đó David Oburra, một nhà sinh học nghiên cứu về san hô, cùng với tôi đến Tarawa, chúng tôi thuyết trình trong hai giờ về những phát hiện đáng kinh ngạc ở Quần đảo Phượng hoàng.
Fênix Negra voltou à Terra, a casa de sua família, e foi posteriormente atacada pelos X-Men.
Dark Phoenix trở lại Trái Đất, về lại nhà cũ của Jean, và bị tấn công lần nữa bởi các Dị nhân.
Há muitos montes submarinos das Ilhas Fénix, que fazem especificamente parte da área protegida.
Có nhiều núi đáy biển ở Quần đảo Phượng hoàng, chúng là một phần đặc biệt của diện tích được bảo vệ.
Penso que aconteceu qualquer coisa aqui nas Ilhas Fénix.
Tôi nghĩ điều gì đó đã xảy ra ngay tại đây trong Quần Đảo Phoenix.
Fénix, tenho o prémio à vista.
Phượng hoàng, tôi thấy phần thưởng rồi.
Penso que ele é Ícaro e Fénix num só homem.
Vậy nên tôi nghĩ hắn là kết hợp của Icarus và Phoenix.
E acontece que a fênix... cuja pena da cauda está na sua varinha, produziu uma outra pena.
Ngẫu nhiên làm sao con phượng hoàng đã cho cái lông... cũng đã cho một chiếc lông khác.
Mesmo assim, Fenix é resgatado e integrado a um dragoon, uma unidade mecânica de apoio designada para permitir guerreiros incapacitados de continuarem seu serviço militar.
Tuy nhiên, Fenix được cứu thoát và tích hợp vào một "Dragoon", một các đơn vị cơ khí hỗ trợ được thiết kế để cho phép các chiến binh không còn khả năng để tiếp tục vụ quân sự .
As lágrimas de um fênix tem poderes curativos.
Nước mắt Phượng hoàng có thể chữa lành bất kỳ vết thương nào.
Então em 2002, quando tudo isto estava em plena marcha, um branqueamento dos corais assolou as Ilhas Fénix.
Và rồi vào năm 2002, khi mọi sự của việc này đã chín muồi, bỗng nhiên sự kiện tẩy trắng san hô đã xảy ra ở Quần đảo Phượng hoàng.
Sob o comando de Aldaris, Fenix ajuda a defender Aiur da invasão Zerg, mas eventualmente cai em batalha quando sua posição é dominada pelo enxame.
Dưới sự chỉ huy của Aldaris, Fenix giúp bảo vệ Aiur từ cuộc xâm lược của Zerg, nhưng cuối cùng ngã xuống trong trận chiến khi vị trí của ông là bị tràn ngập bởi Zerg.
As Ilhas Fénix e todas as zonas equatoriais do nosso planeta são muito importantes para a pesca do atum, especialmente do atum albacora, que veem aqui.
Quần đảo Phượng hoàng và tất cả những phần thuộc xích đạo trên hành tinh của chúng ta đóng vai trò rất quan trọng đối với các ngư trường cá ngừ đặc biệt là giống cá ngừ vây vàng bạn thấy ở đây.
Tinha que ser flexível como Carly e desenvolver as minhas competências, a minha mentalidade e as circunstâncias e depois, tinha que ser resistente, como Stefano, e ressuscitar-me, a mim e à minha carreira como uma fénix a renascer das cinzas.
Tôi phải có khả năng thích nghi như Carly và hoàn thiện kỹ năng, não trạng, và hoàn cảnh của tôi, và rồi tôi phải can trường như Stefano, tự đứng dậy và phục hồi sự nghiệp của mình như là một nhân vật không thể bị giết vùng dậy từ vũng bùn.
Se quiserem chegar às Ilhas Fénix, são cinco dias a partir de Fiji, cinco dias a partir do Havai, cinco dias a partir de Samoa.
Nếu bạn muốn tới Quần đảo Phượng hoàng, đi từ đảo Fiji sẽ mất năm ngày, đi từ Hawaii hay Samoa cũng sẽ mất từng đó thời gian.
Isto é porque os chineses consideravam o dragão e a fênix um símbolo de relações felizes entre marido e esposa, outro yin comum e metáfora yang.
Điều này là do người Trung Quốc coi rồng và phượng (hoàng) là biểu tượng cho quan hệ hạnh phúc giữa chồng và vợ, một kiểu ẩn dụ khác của âm và dương.
Quando as ações de Sarah Kerrigan resultam na morte de Aldaris, Fenix e Raszagal, Artanis comanda uma frota à Char para trazer justiça contra Kerrigan, mas apesar de se aliar tanto com a Supremacia quanto com o resto da UED, suas forças são derrotadas pelo enxame.
Khi hành động của Sarah Kerrigan dẫn đến cái chết của Aldaris, Fenix và Raszagal thì ông chỉ huy một hạm đội Protoss liên minh với quân Terran tấn công đòi Kerrigan phải đền tội nhưng bị đánh bại bởi Zerg của cô .

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fênix trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.