férias trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ férias trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ férias trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ férias trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kỳ nghỉ, Ngày nghỉ, nghỉ hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ férias

kỳ nghỉ

noun

As férias acabaram agora.
Kỳ nghỉ từ đây kết thúc.

Ngày nghỉ

noun

Eu trabalhei numa agência de correios durante as férias de verão.
Trong những ngày nghỉ hè tôi đã đến làm việc ở bưu điện.

nghỉ hè

noun

Eu trabalhei numa agência de correios durante as férias de verão.
Trong những ngày nghỉ hè tôi đã đến làm việc ở bưu điện.

Xem thêm ví dụ

Chamávamos isso de férias de verão.
Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát.
Você precisa de férias.
Anh cần đi nghỉ một chuyến.
Parece que foi ontem que a festa aparentava não ter fim, mas em apenas 12 curtos meses, o lugar conhecido como a capital americana das férias de primavera, se tornou uma cidade virtualmente fantasma.
Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.
Soube que vai tirar férias.
Tôi nghe là cậu nghỉ ít bữa
Claro.Tipo, quando você foi embora na Páscoa, nas suas férias, senti sua falta
Khi mày đi nghỉ ở Easter, Tao đã nhớ mày đấy
Eu tenho a sensação que quando vamos de férias, isto é frequentemente o caso. Nós vamos de férias em grande parte ao serviço do nosso eu que recorda.
Tôi có một cảm giác rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ đây là trường hợp thường xảy ra, rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ, đến một mức độ rất lớn, trong sự hoạt động của ký ức của chính chúng ta.
Como alguns cidadãos nem sequer voltaram das suas férias na Hungria, o mercado imobiliário na capital ficou mais facilitado.
Những căn nhà đó của vài công dân đi du lịch bên Hungary mà không trở về, giờ là nơi lý tưởng tại thủ đô để chơi bời.
Enquanto em férias nos Estados Unidos, em 1968, Masako adoeceu e teve de ser operada.
Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu.
Adorava ver os aviões a sobrevoar a nossa casa de férias no campo.
Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê.
Vamos de férias.
Bạn đi xả hơi ở đâu đó.
Você vai estragar não só as suas férias mas a nossa também.
Cô sẽ không chỉ làm mất vui kỳ nghỉ của cô mà còn của chúng tôi nữa.
Sabe, férias em família, pode ser divertido.
Tóm lại là cả gia đình cùng đi du lịch, có thể sẽ rất vui.
Não sei se vocês viram isto recentemente na CNN. Atribuíram o Heroes Award a um jovem pastor queniano que não podia estudar à noite na sua aldeia como todas as outras crianças, porque o candeeiro a petróleo deitava fumo e isso feria-lhe os olhos.
Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy.
Em 1949, enquanto o senhor Haxworth passava longas férias na Inglaterra, seis missionários formados na 11.a turma de Gileade chegaram a Cingapura.
Năm 1949, khi ông Haxworth đang có một chuyến nghỉ hè dài ở nước Anh thì sáu giáo sĩ tốt nghiệp khóa 11 của Trường Ga-la-át đến Singapore.
Só cá vinha passar férias no Verão.
Ổng chỉ tới đây vào mùa hè để nghỉ.
Assim, depois de lançar o homem no chão no meio deles, o demônio saiu dele sem feri-lo.
Quỷ bèn vật người ấy xuống giữa nhà hội rồi ra khỏi mà không làm hại người.
E eu aqui a pensar que tinhas usado todos os teus dias de férias da Liga dos Assassinos.
Thế mà chỉ nghĩ rằng em đã dùng hết tất cả các ngày nghĩ lể của em tại Liên Minh đấy.
Enquanto estiveste de férias infantis, eu fiz o teu trabalho.
Trong khi cô nghỉ sinh đẻ, tôi làm công việc của cô.
Diga que tá legal, mas assegure-se que nos encontremos antes das férias de fim de ano.
Cứ nói hắn được thôi nhưng chúng ta chắc chắn phải họp trước khi tất cả nghỉ học kì.
Era a época das férias, de modo que o grupo era maior do que normalmente.
Đó là kỳ nghỉ hè, nên nhóm đông hơn bình thường.
Eu não tenho férias há anos!
Tôi đã không nghỉ ngơi trong nhiều năm rồi.
1 As férias oferecem oportunidades de participarmos em diversas atividades.
1 Mùa hè cho ta cơ hội để tham gia nhiều hoạt động khác nhau.
Esta praia é Kailua Beach, a praia onde o nosso presidente e a sua família passavam as férias, antes de se mudarem para Washington.
Bãi biển cụ thể ở đây là bãi biển Kailua, nơi tổng thống của chúng ta và gia đình đã nghỉ mát trước khi chuyển đến Washington.
Os lugares para aluguer são coisas previsíveis, como quartos sobressalentes e casas de férias, mas parte da magia são os lugares únicos a que podem aceder: casas de árvore, teepees, abrigos para aviões, iglus.
Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết...
Talvez ele tenha saído de férias.
Có lẽ anh ta chỉ đi nghỉ phép thôi!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ férias trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.