ferrugem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ferrugem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferrugem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ferrugem trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là rỉ sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ferrugem

rỉ sét

noun

Ao inclinar-me, uma espécie de ferrugem, tipo um líquido, derramava pela minha boca.
Khi con cúi xuống, cái gì như một chất lỏng rỉ sét chảy ra khỏi miệng con.

Xem thêm ví dụ

(Hebreus 10:24, 25) Assistir às reuniões de forma passiva pode ser comparado a cobrir um ponto de ferrugem com tinta.
Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ.
Ele disse: “Parai de armazenar para vós tesouros na terra, onde a traça e a ferrugem consomem, e onde ladrões arrombam e furtam.”
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
A vida dele tem de ter objetivo diferente, conforme mostrado pela ordem subseqüente de Jesus: “Antes, armazenai para vós tesouros no céu, onde nem a traça nem a ferrugem consomem, e onde ladrões não arrombam nem furtam.”
Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Com um termoacumulador que pinga ferrugem que está a apodrecer o chão da dispensa e não podemos mandar arranjar.
Cái bình nước nóng thì rò rỉ cái thứ nước vàng khè... xuống sàn của buồng kỹ thuật... mà thậm chí bọn chị còn không có tiền để sửa nữa.
Ela bateu o pote de mostarda sobre a mesa, e então ela percebeu o casaco e chapéu havia sido retirado e colocado sobre uma cadeira em frente ao fogo, e um par de botas molhadas ameaçado ferrugem ao seu guarda- lamas de aço.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Raul da Ferrugem Azul Tudo ao Mesmo Tempo Agora Bisa Bia, Bisa Bel Abrindo Caminho
Cuối triều , thời Cảnh Hưng, bia vẫn được khắc đều đặn.
15 A tendência de o metal enferrujar pode ser minimizada por cobri-lo com uma tinta anticorrosiva e cuidar imediatamente dos pontos de ferrugem.
15 Người ta có thể làm giảm tính dễ gỉ sét của kim loại bằng cách mạ một lớp sơn chống sét và nhanh chóng xử lý những chỗ bị ăn mòn.
Jesus mostrou que é muito melhor armazenar tesouros no céu, “onde nem a traça nem a ferrugem consomem, e onde ladrões não arrombam nem furtam”.
Chúa Giê-su cho thấy thật tốt hơn biết bao khi chứa của cải ở trên trời, “là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Ez 24:6, 12 — O que a ferrugem da panela representa?
Êxê 24:6, 12—Rỉ sét của nồi tượng trưng cho gì?
Conforme registrado em Ezequiel 24:6, 11, 12, o que representa a ferrugem da panela, e que princípio encontramos no versículo 14?
Theo Ê-xê-chi-ên 24:6, 11, 12, ten rét của nồi tượng trưng cho gì, và chúng ta rút ra nguyên tắc nào nơi câu 14?
Por exemplo, ele se combina com o ferro e forma ferrugem, ou com o hidrogênio e forma água.
Thí dụ, nó hóa hợp với sắt, tạo thành gỉ, hoặc với hyđro, tạo thành nước.
24:6-14 — O que representava a ferrugem da panela?
24:6-14—Ten rét của nồi tượng trưng cho gì?
Mas ajuntai tesouros no céu, onde nem a traça nem a ferrugem consomem, e onde os ladrões não minam nem roubam.
“Nhưng phải chứa của cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu mối, ten rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy.
Mas ajuntai tesouros nos céus, onde nem a traça nem a ferrugem consomem e onde os ladrões não minam nem roubam.
“Nhưng phải tích trữ của cải mình trên trời là nơi không có mối mọt hay rỉ sét làm hư hỏng, và cũng không có kẻ trộm đào ngạch hay khoét vách lấy được.
Lancem no fogo a panela e sua ferrugem!’
Vậy hãy quăng nồi rỉ sét vào lửa!’.
De certeza que não era ferrugem?
Anh chắc không phải gỉ sắt chứ?
9 Mais tarde, Saul permitiu que um modo de pensar egoísta e o orgulho se desenvolvessem, assim como a ferrugem.
9 Về sau, Sau-lơ đã để cho sự ích kỷ và kiêu ngạo phát triển, giống như là gỉ sét.
Sua impureza era tão grande que, mesmo colocando a panela vazia sobre brasas até ficar bem quente, não se conseguia remover a ferrugem.
Sự ô uế của thành nghiêm trọng đến nỗi ngay cả đặt nồi không trên những than lửa đỏ và đốt nóng nó lên vẫn không chùi sạch được rỉ sét.
“Não entesoureis para vós tesouros na Terra, onde a traça e a ferrugem consomem e onde os ladrões minam e roubam.
“Chớ tích trữ của cải cho mình trên thế gian này, nơi có mối mọt và rỉ sét làm hư hỏng, và có kẻ trộm đào ngạch khoét vách lấy đi;
Não se remove a ferrugem dum metal apenas por passar um pano sobre a corrosão.
Chỉ phủi đi các đốm sét thì không thể nào làm cho một miếng kim loại hết sét được.
20 Mas ajuntai atesouros nos céus, onde nem a traça nem a ferrugem consomem e onde os ladrões não minam nem roubam.
20 Nhưng phải tích trữ acủa cải mình trên trời là nơi không có mối mọt hay rỉ sét làm hư hỏng, và cũng không có kẻ trộm đào ngạch hay khoét vách lấy được.
Talvez limpe essa goma, ou essa ferrugem.
Có thể nó sẽ làm cho anh hết căng thẳng hay bực bội.
Assim como a ferrugem precisa ser removida, devemos tomar ação positiva para remover do coração desejos impróprios
Giống như rỉ cần phải cọ sạch, chúng ta hãy tích cực ra tay để tẩy sạch những ham muốn không đúng đắn trong lòng chúng ta
O pensamento negativo é como ferrugem no capacete da esperança.
Suy nghĩ tiêu cực như là rỉ sét trên mão trụ hy vọng.
Ele acenou com a curly, cabeça cor de ferrugem.
Ông gật đầu xoăn màu gỉ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferrugem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.