ferver trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ferver trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferver trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ferver trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ferver

nấu

verb

Homens e cavalos caem terra adentro e são fervidos!
Người và ngựa rớt xuống lòng đất và bị nấu chín trong đó.

Xem thêm ví dụ

Ela terá de ferver as ervas numa panela de barro por cerca de uma hora.
Điều này có nghĩa là bà sẽ nấu dược thảo trong một cái xiêu bằng sành cỡ một tiếng đồng hồ.
Eu poderia pegar a saída fácil e apenas escolher não dizer nada para ela, e, em vez disso, apenas meio que ferver na minha frustração, ou poderia perguntar para entender mais sobre suas motivações.
Có thể chọn cách nhẹ nhàng và sẽ không nói điều gì với cô ấy, chỉ âm thầm quên đi sự bực tức cá nhân, hay là hỏi để hiểu thêm về động cơ của cô ấy.
O homem era apenas sobre a ferver, e minha pergunta fervida sobre ele.
Người đàn ông chỉ vào đun sôi, và câu hỏi của tôi luộc anh.
Atingiu-o com uma cafeteira a ferver.
Bằng một cái bình cà phê nóng phừng phừng.
Se o enchermos com água a ferver, ele estilhaça-se.
Nếu bỏ nước sôi vào, nó cũng sẽ vỡ.
Mas, a mesma rã, se saltar para uma panela de água tépida que seja lentamente aquecida até ferver, vai ficar lá sentada sem se mexer
Nhưng cũng con ếch đó, nếu nó nhảy vào một bình nước ấm được đun sôi từ từ, nó sẽ chỉ ngồi đó không nhúc nhích
“Quando minha filha me enfrenta, sinto meu sangue ferver”, diz Maria, mãe de uma adolescente de 14 anos no Brasil.
Chị Maria ở Brazil là mẹ của cô con gái 14 tuổi, cho biết: “Khi con thách thức uy quyền của tôi, tôi tức điên lên.
Vou por água pra ferver.
Để tôi đi nấu nước.
Terei que por a chaleira velha para ferver e...
Ơ, để tôi đi đốt lửa nấu sôi nước và...
Recordo como eles estavam a ferver conscienciosamente a poção.
Tôi kể lại cảnh chúng nghiêm túc đun hợp chất như thế nào.
Voltando ao que estava a dizer sobre toda aquela energia — bem, para além da fotovoltaica — produzida pelo vapor da água a ferver e o rodar da turbina, isso não é tão eficiente. numa central nuclear como esta, é apenas cerca de 30 a 35% eficiente.
Việc đó hoàn toàn không hiệu quả Sự thật là trong những nhà máy điện hạt nhân như vậy, năng suất chỉ từ khoảng 30 tới 35%
" O grande Leviatã que faz o mar a ferver como marmita. "
" Leviathan maketh biển sôi lên như chảo đun sôi. "
Uma observação desprezível como essa... poderia ferver o sangue de um homem, não poderia?
Một lời nhận xét nhẹ nhàng như vậy... có thể làm nóng máu một người đàn ông, đúng không?
Acordas de manhã, a pintura está a escamar, as cortinas desapareceram, a água está a ferver.
Cậu tỉnh dậy buổi sáng, sơn tường đang tróc ra, rèm cửa biến mất và nước đang sôi.
Deixe ferver por mais 10 minutos.
Sau đó, bỏ mực vào nồi luộc chừng 10 phút.
Deixa-se ferver e serve-se.
Rễ trị giun và làm se.
A palavra grega para “zelo” significa “ferver”.
Chữ “sốt sắng” được dịch ra từ chữ Hy-lạp có nghĩa là “sôi lên”.
O utilizador tem que carregar neste botão para a água ferver. O que significa que, como somos todos preguiçosos, só enchemos exatamente a quantidade de que precisamos.
Người dùng phải nhấn nút này để đun nước lấy nước sôi nghĩa là nếu bạn lười ơi là lười bạn chỉ phải đổ đầy chỗ bạn cần xài
Aquecemos tudo quase até ferver.
Và chuyện sẽ xảy ra tiếp theo là như sau: Quý vị đun nóng sự pha trộn này lên.
Basta ferver a água por alguns segundos.”
Nước chỉ cần nấu sôi độ vài giây”.
O verbo hebraico traduzido ‘palpitar’ originalmente significava “borbulhar”, ou “ferver”.
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “đầy tràn” có nghĩa đen là “sôi lên”.
Coloque o macarrão dentro quando a água ferver.
Cho mì Ý vào nước nóng.
Alguém me traga água a ferver e panos limpos.
Ai đó lấy cho tôi ít nước sôi... và vài miếng vải sạch.
Toda essa água a mais que está a ser aquecida exige energia. E já se calculou que um dia de uso dessa energia extra das chaleiras a ferver bastaria para iluminar todos os candeeiros da rua da Inglaterra, durante uma noite.
Và tất cả lượng nước sôi bị đun dư này vẫn tiêu tốn năng lượng, và nếu tính kỹ ra sẽ thấy lượng năng lượng tiêu thụ dư ra từ việc đun nước bằng thứ này đủ để thắp sáng toàn bộ bóng đèn đường suốt một đêm ở Anh quốc
Se ficar olhando, a porta nunca vai ferver.
Nếu cậu cứ tiếp tục nhìn nó, nó sẽ ko bao giờ sôi đâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferver trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.