fibra ottica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fibra ottica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fibra ottica trong Tiếng Ý.
Từ fibra ottica trong Tiếng Ý có nghĩa là Sợi quang học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fibra ottica
Sợi quang họcnoun (filamenti di materiali vetrosi o polimerici) |
Xem thêm ví dụ
E' legato alla fibra ottica, perché offre una grande quantità di banda. Nó đi kèm với cáp quang, bởi vì có rất nhiều băng thông. |
Scimmie con tecnologia in fibra ottica ad alta velocità Khỉ với công nghệ cáp quang siêu tốc |
Abbiamo preso piccoli robot che avevamo creato con avvolta della fibra ottica. Dùng những con bot do chúng tôi chế ra có gắn một sợi cáp quang. |
All'interno, la luce naturale -- ogni capello è una fibra ottica e attira la luce verso il centro. Còn bên trong, lúc ban ngày -- mỗi thanh thủy tinh có chức năng hứng sáng đưa vào trung tâm. |
Ho I'overlay di una rete in fibra ottica che deve essere attiva tra 17 giorni. Em có một cuộc hẹn trên mạng với các đối tác trong 17 ngày. |
Pacchetto fibra ottica, pronto all'inserimento. Các sợi quang dẫn sẵn sàng cấy ghép. |
Essa consiste nell'inserimento di una telecamera in fibra ottica nello stomaco al fine di visualizzare l'organo. Phương pháp này sử dụng một camera sợi quang học đưa vào trong dạ dày để xem hình ảnh bên trong. |
Questa è una mappa dei cavi di fibra ottica sottomarini che collegano l'Africa con il resto del mondo. Đây là sơ đồ của mạng lưới cáp quang ngầm dưới biển kết nối châu Phi với các nơi khác trên thế giới. |
L'informazione si muove attraverso la fibra ottica sotto forma di impulsi di luce. ♪ Thông tin di chuyển qua sợi quang trong các xung ánh sáng. |
E ́ legato alla fibra ottica, perché offre una grande quantità di banda. Nó đi kèm với cáp quang, bởi vì có rất nhiều băng thông. |
Questa fibra ottica era lunga quasi 7m. Mỗi sợi quang dài 22 ft. |
Il cavo qua, è una fibra ottica. Dây cáp ở kia, nó là dây cáp quang. |
Ho citato la fibra ottica: la sua abbondanza tende a rendere le cose gratis. Tôi đã đề cập tới cáp quang -- sự phong phú của nó có xu hướng làm cho mọi thứ trở nên miễn phí. |
Il braccialetto ha dentro un cavo di fibra ottica. Vòng có dây cáp bên trong. |
Undici settimane fa questa struttura di seconda mano si e'aggiornata con una rete in fibra ottica che non potrebbe proprio permettersi. 11 tuần trước, cơ sở thứ 2 này đã nâng cấp lên mạng lưới cáp quang nó không thể bị xâm nhập. ♪ |
Avevano infrastrutture così buone che anche all'epoca avevano un sistema di telefono a fibra ottica, molto prima che arrivasse nei paesi occidentali. Cơ sở vật chất tốt, thậm chí vào thời điểm đó họ có cả hệ thống điện thoại cáp quang, từ rất lâu trước khi nó tới các nước phương Tây. |
Lei e il suo laboratorio hanno miniaturizzato l'intero microscopio in questo pezzo da 10 sterline, che può stare all'estremità di una fibra ottica. Những gì cô ấy và cả đội đã thực hiện là thu nhỏ cả chiếc kính hiển vi thành một bộ phận trị giá 10$, và gắn ở đầu của một sợi quang. |
Adesso, voi state guardando questo e pensando: "Ah, Ammiraglio, queste devono essere linee di comunicazione marittima, o queste devono essere cavi di fibra ottica". Giờ, bạn đang có suy nghĩ. "Ah, đô đốc, những điều này chắc là giao tiếp đường biển, hay có lẽ là những sợi cáp quang." |
L'Ethernet 10BASE5 originale utilizza il cavo coassiale come mezzo condiviso, mentre le nuove varianti Ethernet utilizzano collegamenti a doppino intrecciato e fibra ottica in combinazione con interruttori. 10BASE5 Ethernet nguyên thủy dùng cáp đồng trục (coaxial cable) làm shared medium (phương tiện/môi trường được chia sẻ), trong khi các phiên bản Ethernet mới hơn dùng cáp xoắn đôi (twisted pair) và các liên kết sợi quang học trong việc kết nối với các hub hoặc switch. |
In passato era sorprendentemente non innovativo, cambiava molto lentamente, ma poi è arrivata una così grande disponibilità di fibra ottica che non si poteva trattenere, e guardate quanto velocemente è crollato il prezzo. Thật đáng ngạc nhiên là nó không đổi mới, và di chuyển rất chậm, nhưng sau đó đã có rất nhiều cáp quang, bạn không thể kiềm hãm được, và nhìn xem giá cả đã giảm một cách nhanh chóng |
" Abbiamo dovuto fare questo, e la fibra ottica, e l'attenuazione, e questo e quello, tutta la tecnologia, e la difficoltà, gli aspetti della perfomance umana quando si lavora in mare... non lo si può spiegare. " Chúng tôi đã làm điều đó, và những sợi cáp quang, và sự suy giảm, và cái này cái kia, tất cả những công nghệ, và sự khó khăn, về sự biểu hiện của con người khi làm việc trên biển, các bạn không thể giải thích điều đó cho người khác. |
È un cavo in fibra ottica posato tra le due città solo per far passare un segnale 37 volte più veloce di un clic del mouse, solo per questi algoritmi, solo per il Carnival o per il Knife. Đây là một sợi cáp quang được đặt giữa 2 thành phố để truyền một tín hiệu nhanh gấp 37 lần thời gian một cú click chuột -- chỉ để cho những thuật toán ấy, chỉ để cho Carnival và Knife. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fibra ottica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fibra ottica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.