ficha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ficha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ficha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ficha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xèng, vé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ficha

xèng

noun

Zé, dê uma ficha para ele.
Ze, đưa cho nó ít xèng khác.

noun

Xem thêm ví dụ

Ao fazer login no Google Meu Negócio, o gerente de local pode solicitar o upgrade para gerente ou proprietário de uma ficha da empresa verificada.
Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh.
“Uma pesquisa sugere que a falta de autocontrole na juventude pode significar problemas de saúde, menos estabilidade financeira e uma ficha policial na vida adulta”, diz a revista Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Minha ficha é imaculada.
Thành tích phục vụ của tôi không tỳ vết.
Dada a ficha dele, por que ele mesmo não rouba?
Nhưng theo tiền án thì sao anh ta không tự mình trộm nó?
Por exemplo, se houver restaurantes, salas, lojas ou spas que os clientes possam visitar sem precisar ser um hóspede do hotel, essas empresas poderão ter uma ficha própria.
Ví dụ: nếu bên trong khách sạn của bạn có nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng hoặc spa mà khách hàng không phải là khách của khách sạn cũng có thể vào thì các doanh nghiệp đó đủ điều kiện để có danh sách của riêng họ.
Ficha do Jogo.
Gọi tắt của cờ bạc.
Ficha criminal, divórcio, um esqueleto no seu armário?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?
Você verá o número de visualizações que sua ficha recebeu em cada um destes serviços:
Bạn sẽ thấy số lượt xem mà danh sách của mình nhận được thông qua mỗi dịch vụ sau:
O Google Meu Negócio oferece ferramentas que ajudam sua empresa a ser bem-sucedida. No entanto, quando você administra uma empresa, pode ser que não sobre tempo suficiente para criar e manter uma ficha de sucesso.
Google Doanh nghiệp của tôi cung cấp cho bạn những công cụ có thể giúp doanh nghiệp của bạn thành công, nhưng đôi khi việc điều hành một doanh nghiệp khiến bạn không đủ thời gian để thiết lập và duy trì một danh sách doanh nghiệp thành công.
Depois da enfermaria, fui ver as fichas dos pacientes.
Sau khi chúng tôi lôi tên đó tới trạm xá, tôi đã lén vào phòng lưu trữ giấy tờ của bệnh nhân.
Os parâmetros operacionais de segurança do eletrodoméstico são embutidos nesta ficha.
Những thông số vận hành của thiết bị được cài vào ổ cắm.
As fichas de hotéis mostram a classificação de classe e a lista de comodidades oferecidas pelo hotel.
Danh sách khách sạn hiển thị mức xếp hạng và liệt kê các tiện nghi mà khách sạn cung cấp.
A ficha dele diz que nasceu no Bronx.
Tiểu sử của Logan nói cậu ta sinh tại Bronx.
Basta o número da conta, que você já tem... pra localizar a ficha dela.
Ông chỉ cần có số tài khoản, và có thể tìm được ra ta.
Não se esqueça de adicionar suas próprias fotos à sua ficha para ajudar os clientes a encontrar sua empresa.
Và đừng quên thêm ảnh của riêng bạn vào danh sách để giúp khách hàng tìm thấy doanh nghiệp của bạn.
Fichas, por favor.
Cho đổi phỉnh.
Importante: para evitar atrasos, envie apenas uma solicitação de restabelecimento por ficha da empresa.
Lưu ý quan trọng: Để tránh chậm trễ, vui lòng chỉ gửi một yêu cầu khôi phục cho mỗi danh sách.
Observação: as fichas com status duplicada, suspensa ou desativada não são contabilizadas para o limite mínimo de 10 fichas.
Lưu ý: Danh sách ở trạng thái trùng lặp, bị tạm ngưng hoặc bị vô hiệu hóa sẽ không được tính vào mức tối thiểu 10 danh sách.
Checou a ficha de Mike Kroger, o cara da oficina?
Cô xem giấy tờ của Mike Kroger chưa, cái ông ở gara đó?
Número quatro é a ficha que escolheste... e esse é o Gunpowder and Lead, Luke.
Số 4 là con bò mà anh đã chọn... và đó là con Gunpowder Lead, Luke.
Não te esqueças de anotar isso na ficha dele.
Nhớ ghi nó vào hồ sơ bệnh án của anh ấy.
Se a sua ficha de membro não estiver na ala que freqüentam, vocês não estarão em condições de aceitar um chamado e podem rapidamente ficar distanciados e isolados de seus líderes.
Nếu hồ sơ tín hữu của các em không nằm trong tiểu giáo khu nơi mà các em tham dự và các em không ở trong vị thế để chấp nhận một sự kêu gọi thì các em có thể nhanh chóng tự thấy mình không được các vị lãnh đạo của mình biết đến.
Li sua ficha, cabo.
Tôi xem hồ sơ của cậu rồi, hạ sĩ.
Além disso, você pode ter até cem fichas criadas antes de outubro de 2017, incluindo páginas de marca no Google+ e canais do YouTube.
Ngoài ra, bạn có thể sở hữu tối đa 100 danh sách đã tạo trước tháng 10 năm 2017 (bao gồm các trang nhãn hiệu Google+ và các kênh trên YouTube).
Para corrigir esse erro, insira um telefone primário ou um website para a ficha.
Bạn có thể khắc phục lỗi này bằng cách nhập số điện thoại chính hoặc trang web cho danh sách.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ficha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.