filho pródigo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filho pródigo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filho pródigo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ filho pródigo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là người con trai hoang đàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filho pródigo
người con trai hoang đàng
|
Xem thêm ví dụ
Igual ao filho pródigo, esta jovem buscou a independência. Giống như người con hoang đàng, chị này đã muốn sống độc lập. |
O Filho Pródigo Retorna Người con hoang đàng trở về |
“A história de Jesus sobre o filho pródigo” “Ngụ ngôn về người con hoang đàng” |
• Como podem os na congregação ajudar um jovem semelhante ao filho pródigo a retornar? • Bằng cách nào những người trong hội thánh có thể giúp một thanh niên “hoang-đàng” trở lại? |
Relate, com as suas próprias palavras, a ilustração de Jesus a respeito do filho pródigo. Hãy dùng lời lẽ riêng kể lại minh họa của Chúa Giê-su về người con hoang đàng. |
ILUSTRAÇÃO DO FILHO PRÓDIGO MINH HỌA VỀ NGƯỜI CON LẠC LỐI |
A história do filho pródigo dá esperança a todos nós. Câu chuyện về đứa con hoang phí mang đến cho chúng ta tất cả hy vọng. |
Lembrando-se da parábola do filho pródigo, que esperança podem sempre ter os pais de um filho rebelde? Nhớ lại ví dụ về đứa con hoang đàng, cha mẹ có đứa con ngỗ nghịch có thể luôn luôn hy vọng điều gì? |
Ilustrações: ovelha perdida, moeda perdida, filho pródigo Minh họa: con cừu lạc, đồng bạc bị mất, con trai lầm lạc |
O filho pródigo lembrou-se de casa, e seus filhos também se lembrarão. Đứa con hoang phí đã nhớ đến mái ấm gia đình cũng như con cái của các anh chị em cũng sẽ nhớ như vậy. |
o filho pródigo? người con hoang đàng? |
Os filhos pródigos voltam! Những đứa con hoang đàng trở lại! |
Uma mãe ora para que sua filha pródiga retorne ao Senhor. Một người mẹ cầu nguyện rằng đứa con gái đi sai đường của mình sẽ trở về với Chúa. |
O filho pródigo retorna. Đứa con hoang đàng trở về. |
o O Filho Pródigo o Đứa Con Trai Sa Ngã |
Esse amor paterno também é expresso na parábola do filho pródigo. Tình phụ tữ này cũng được biểu lộ trong câu chuyện ngụ ngôn về đứa con trai phá của. |
Na parábola de Jesus, o filho pródigo finalmente “caiu em si”, para a alegria de seu pai. Trong ngụ ngôn của Chúa Giê-su, cuối cùng đứa con hoang đàng “tỉnh-ngộ”, khiến người cha vô cùng vui sướng. |
O Salvador depois ensinou a parábola do filho pródigo. Sau đó Đấng Cứu Rỗi giảng dạy chuyện ngụ ngôn người con trai hoang phí. |
18, 19. (a) O que lhe ensina a parábola do filho pródigo referente a Jeová? 18, 19. a) Ví dụ về người con hoang đàng đã dạy bạn điều gì về Đức Giê-hô-va? |
Jesus mostrou isso na sua famosa ilustração do filho pródigo. Chúa Giê-su cho thấy điều này trong minh họa nổi tiếng của ngài về người con phá của. |
Por que devemos manter uma atitude positiva para com um filho semelhante ao filho pródigo? Tại sao chúng ta nên giữ thái độ tích cực về đứa con “hoang-đàng”? |
Lamentavelmente, iguais ao filho pródigo, alguns filhos ‘desprezam a obediência aos pais’. — Provérbios 30:17. Đáng buồn thay, giống như người con phá của, sẽ có một số con cái ‘khinh sự vâng lời đối với cha mẹ mình’ (Châm-ngôn 30:17). |
O que seria do filho pródigo se seu pai não estivesse em condições de recebê-lo de volta?” Đứa con hoang đàng sẽ ra sao nếu người cha không ở trong tâm trạng sẵn sàng để đón con khi nó trở về?” |
HISTÓRICO: FILHO PRÓDIGO QUÁ KHỨ: ĐỨA CON HOANG ĐÀNG |
13 Qual é o significado da ilustração de Jesus sobre o filho pródigo? 13 Minh họa của Chúa Giê-su về người con hoang đàng có nghĩa gì? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filho pródigo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới filho pródigo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.