filial trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filial trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filial trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ filial trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filial

nhánh

noun

Surgiram filiais em cinco ou seis grandes cidades.
Một vài hội nhánh cũng đã lan sang vài thành phố lớn khác.

Xem thêm ví dụ

Durante o curso, os estudantes desta turma de Gileade foram especialmente beneficiados por poderem se associar com membros de Comissões de Filial de 23 países, que também estavam no Centro Educacional em Patterson para um treinamento especial.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
O tenente-coronel Boris T. Pash, o chefe da Contra Inteligência filial do Comando de Defesa Ocidental, investigou suspeitas de espionagem soviética no Laboratório de Radiação em Berkeley.
Trung tá Boris T. Pash, chỉ huy Phân nhánh Phản gián của Bộ Tư lệnh Phòng thủ Miền Tây, điều tra một vụ nghi ngờ gián điệp Xô-viết ở Phòng thí nghiệm Phóng xạ ở Berkeley.
O irmão Rutherford era um belo exemplo para todos os superintendentes, quer numa congregação, quer no serviço de viajante, quer numa das filiais ou congêneres da Sociedade.
Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội.
Hoje, tenho o privilégio de servir como voluntário na filial das Testemunhas de Jeová na Alemanha.
Bây giờ, tôi sung sướng được tình nguyện làm việc tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức.
Não se mencionou nenhum motivo, mas quando chegamos à Grécia, outra carta do Corpo Governante foi lida à Comissão de Filial, designando-me coordenador da Comissão de Filial naquele país.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
Inclui o Corpo Governante, Comissões de Filial, superintendentes viajantes, corpos de anciãos, congregações e Testemunhas de Jeová individuais. — 15/4, página 29.
Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29.
A redação, a impressão e a remessa de publicações baseadas na Bíblia e as muitas outras atividades das filiais, dos circuitos e das congregações das Testemunhas de Jeová requerem esforços e gastos consideráveis.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Os grupos de construção mudam de uma construção para outra dentro do território da filial.
Các nhóm xây cất tham gia những dự án trong cùng khu vực chi nhánh.
Naquele ano, a filial sul-africana da Sociedade Torre de Vigia (dos EUA) despachou 50.000 publicações bíblicas a pessoas espalhadas por todo o país.
Trong suốt năm đó, chi nhánh Nam Phi của Hội Tháp Canh đã gởi đi 50.000 tài liệu sách báo về Kinh Thánh cho dân chúng ở rải rác trên khắp xứ.
Poderíamos ir a outro lugar... e sei que seu gerente de filial ficaria irritado por perder um negócio... especialmente em vista do fato de que esta instituição... detém a primeira hipoteca.
Chúng tôi có thể đi chỗ khác và biết rằng người quản lý chi nhánh của ông sẽ tức giận vì việc mất đi một doanh nghiệp Đặc biệt dưới góc nhìn của sự việc rằng mở ra cuộc điều tra này Nắm giữ khoản thế chấp đầu tiên
Quando notícias negativas na mídia criam preconceito que estorva a nossa pregação, representantes da filial ou congênere da Sociedade Torre de Vigia (dos EUA) talvez tomem a iniciativa de defender a verdade por meios adequados.
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
Durante seu período na escola, os estudantes desta turma de Gileade foram especialmente beneficiados pela associação com membros de Comissões de Filial de 42 países, que também estavam no Centro Educacional de Patterson para treinamento especial.
Trong thời gian dự khóa học, các học viên trong khóa Ga-la-át này đặc biệt có lợi ích nhờ có dịp giao thiệp với những thành viên thuộc các Ủy ban Chi nhánh từ 42 xứ, những người này cũng đến Trung tâm Giáo dục Patterson để nhận sự huấn luyện đặc biệt.
Ao fim de 10 meses, tínhamos mais de 70 filiais do nosso partido no Reino Unido.
Trong vòng 10 tháng, chúng tôi có hơn 70 chi nhánh của đảng trên khắp nước Anh.
Alguns servem numa congregação; outros servem muitas congregações como superintendentes viajantes; outros servem países inteiros como membros de Comissões de Filial; outros ajudam diretamente diversas comissões do Corpo Governante.
Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
Muitos deles servem quais pioneiros, missionários ou membros da família de Betel, na sede da Sociedade Torre de Vigia (nos EUA), ou em uma das suas filiais ou congêneres.
Nhiều người trong số đó phục vụ với tư cách là người khai thác, giáo sĩ hay là thành viên của gia đình Bê-tên tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) hay tại một trong các chi nhánh.
Um dos membros da comissão serve como coordenador da Comissão de Filial.
Một trong các thành viên của ủy ban này phục vụ với tư cách là điều phối viên Ủy ban Chi nhánh.
(Filipenses 2:3) Os estudantes foram incentivados a cooperar de perto com outros missionários, com a filial ou congênere, e com as congregações locais.
(Phi-líp 2:3) Các học viên được khuyến khích hợp tác chặt chẽ với các anh chị giáo sĩ khác, với trụ sở chi nhánh và với hội thánh địa phương.
O Corpo Governante das Testemunhas de Jeová, em Brooklyn, Nova York, aprovou a formação de comissões de ajuda humanitária sob a direção da Comissão de Filial dos Estados Unidos.
Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ.
De tempos em tempos, instituíram-se cursos especiais para anciãos congregacionais, trabalhadores voluntários nas filiais e congêneres, e os que trabalham por tempo integral (pioneiros) na obra de testemunho.
Thỉnh thoảng cũng có những khóa học đặc biệt để huấn luyện các trưởng lão hội thánh, những người làm việc tự nguyện ở các chi nhánh, và những người rao giảng trọn thời gian (người tiên phong).
A comissão supervisiona a pregação das boas novas do Reino em todo o território da filial e se certifica de que congregações e circuitos sejam formados para cuidar bem das necessidades do campo.
Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý.
Tudo que é feito numa filial contribui para a realização ordeira da obra de pregação. — 1 Coríntios 14:33, 40.
Mọi công việc trong chi nhánh đều góp phần giúp hoạt động rao truyền tin mừng Nước Trời diễn ra cách trật tự.—1 Cô-rinh-tô 14:33, 40.
Essas escolas foram preparadas para ajudar irmãos responsáveis — anciãos congregacionais, superintendentes viajantes e membros de Comissão de Filial — a ser mais eficientes em cumprir suas muitas responsabilidades.
Các trường ấy được thành lập nhằm giúp các anh có trách nhiệm, chẳng hạn như trưởng lão, giám thị lưu động và thành viên Ủy ban chi nhánh, thi hành tốt hơn các trách nhiệm được giao.
Nos primeiros dias, fui parte do tempo superintendente de circuito e parte superintendente de filial.
Mới đầu, tôi vừa làm giám thị vòng quanh vừa làm giám thị chi nhánh.
Devido às poucas acomodações na filial morávamos no bairro Sumida, em Tóquio, de onde eu viajava para trabalhar em Betel, enquanto Junko servia como pioneira especial na congregação daquele local.
Vì thiếu phòng nên tôi đi lại hằng ngày từ quận Sumida, Tokyo đến Bê-tên, còn Junko thì làm tiên phong đặc biệt ở hội thánh địa phương.
A propriedade da filial em Blantyre foi confiscada, os missionários foram deportados e muitos irmãos locais, incluindo Lidasi e eu, foram presos.
Đất đai và tài sản của chi nhánh ở Blantyre bị tịch thu, các giáo sĩ bị trục xuất và nhiều Nhân Chứng địa phương bị bỏ tù, trong đó có tôi và Lidasi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filial trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.