filiation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filiation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filiation trong Tiếng pháp.
Từ filiation trong Tiếng pháp có các nghĩa là dòng dõi, mối liên hệ, quan hệ dòng máu, quan hệ nguồn gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filiation
dòng dõinoun |
mối liên hệnoun (nghĩa bóng) mối liên hệ; quan hệ nguồn gốc) |
quan hệ dòng máunoun |
quan hệ nguồn gốcnoun (nghĩa bóng) mối liên hệ; quan hệ nguồn gốc) |
Xem thêm ví dụ
Loretta Young ne reconnut jamais publiquement cette filiation, ce qui reviendrait, pour elle, à admettre un « péché véniel ». Loretta Young không bao giờ công nhận điều đó, điều mà bà nói là sẽ giống như thừa nhận một "tội lỗi có thể tha thứ". |
Dans "La Filiation de l'Homme," Charles Darwin a longuement écrit sur l'évolution de la morale -- son origine, sa raison d'être. Trong "Nguồn gốc loài người," Charles Darwin đã viết rất nhiều về sự tiến hóa của đạo đức - chúng đến từ đâu, tại sao chúng ta lại có nó. |
Sa devise est: In fide vivo filii Dei. Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:IN FIDE VIVO FILII DEI. |
Adélaïde Smith est née le 27 juin 1868 à Freetown, en Sierra Leone, d'un père métis (William Smith Jr, de l'anglais et de filiation royale Fanti) originaire de la Côte de-l'Or et d'une mère krio, Anne Spilsbury, ayant des ancêtres anglais, nègres marrons de Jamaïque, et africains. Adelaide Smith sinh ra vào ngày 27 tháng 6 năm 1868 tại Freetown, British Sierra Leone, cha bà là người lai (William Smith Jr, người Anh và dòng dõi hoàng gia Fanti) từ Gold Coast và còn mẹ Creole, Anne Spilsbury, người Anh, người Jamaica Maroon và tổ tiên người châu Phi Sierra Leone Liberated African. Adelaide là con út thứ hai trong gia đình 7 người con. |
Frederic Nietzsche I.La Filiation de Nietzsche Nietzsche était l’enfant de Darwin et le frère de Bismarck. DÒNG DÕI Nietzsche là con đẻ của Darwin và (là) anh em của Bismarck. |
Or, au moment où il tombe malade, Hizqiya n’a pas de descendant, ce qui met la filiation davidique en danger d’être interrompue. Do đó, hoàng tộc Đa-vít có nguy cơ bị tuyệt chủng. |
Fili, Kili, occupez-vous des poneys. Fili và Kili, chăm lũ ngựa. |
Le royaume passe de l’un à l’autre par filiation, intrigue et meurtre — Émer voit le Fils de la justice — Beaucoup de prophètes appellent au repentir — Une famine et des serpents venimeux tourmentent le peuple. Vương quốc được chuyền từ người này đến người khác qua con cái nối ngôi và qua những vụ âm mưu và sát nhân—Ê Me trông thấy được Vị Nam Tử Ngay Chính—Nhiều vị tiên tri rao truyền sự hối cải—Nạn đói và rắn độc làm dân chúng khốn khổ. |
Pour avoir son match'd, et ayant maintenant fourni Un monsieur de filiation noble, Có match'd cô, và giờ Một người đàn ông của huyết thống cao quý, |
La prière devient efficace quand nous nous souvenons de notre filiation avec la Divinité et quand nous suivons cette exhortation : Lời cầu nguyện trở thành có ý nghĩa khi chúng ta nhớ đến mối quan hệ của mình với Thượng Đế và lưu ý đến lời dạy để: |
Même si Isésiânkh portait le titre de « fils du roi », les égyptologues Michel Baud et Bettina Schmitz soutiennent que cette filiation était fictive, n'étant qu'un titre honorifique. Kể cả khi Isesi-ankh có mang tước hiệu "Người con trai của đức vua" đi chăng nữa, các nhà Ai Cập học như Michel Baud và Bettina Schmitz đều cho rằng mối quan hệ huyết thống này là hư cấu, và tước hiệu kia đơn giản chỉ mang tính danh dự. |
Le Sauveur a payé le prix de nos péchés grâce à sa filiation divine, sa vie sans péché, ses souffrances et l’effusion de son sang dans le jardin de Gethsémané, sa mort sur la croix et sa résurrection du tombeau. Đấng Cứu Rỗi đã trả giá tội lỗi của chúng ta qua tư cách thiêng liêng của Ngài là Vị Nam Tử, cuộc sống vô tội của Ngài, nỗi đau khổ và sự đổ máu của Ngài trong Vườn Ghết Sê Ma Nê, cái chết của Ngài trên cây thập tự và Sự Phục Sinh của Ngài từ mộ phần. |
La filiation était matrilinéaire quand elle était matrilocale. Dòng dõi được mang họ mẹ khi sinh sống tại đất mẹ. |
In nomine Patris et Filii tu y Santos. Nhân danh Đức Cha, Con Trai, và Đức Thánh Thần. |
Dans " La Filiation de l'Homme, " Trong " Nguồn gốc loài người, " |
Pendant les deux décennies suivantes, elle est députée de la circonscription de Yamacraw, portant des lois sur la législation matrimoniale (1978), la filiation (1981), les avocats (1981), l'emploi féminin (1988) ou les agressions sexuelles et les violences domestiques (1991). Trong hai mươi năm tiếp theo, bà làm nghị viên cho Yamacraw, tài trợ cho các đạo luật như Đạo luật Tố tụng Hôn nhân (1978); Đạo luật tố tụng liên kết (1981); Luật quán bar (1981); Đạo luật Nhân viên Nữ (Trợ cấp Nghỉ thai sản) (1988); và Đạo luật về tội phạm tình dục và bạo lực gia đình (1991). |
11 C’est pourquoi rappelez- vous qu’autrefois, vous, gens des nations par filiation naturelle, vous étiez appelés « incirconcision » par ceux qu’on appelle « circoncision », laquelle est faite dans la chair par la main de l’homme. 11 Vì vậy, hãy nhớ rằng trước đây anh em, vốn sinh ra là người thuộc dân ngoại, bị những người đã chịu cắt bì bởi tay người ta gọi là người không cắt bì. |
En remplaçant les lettres qui composent une variante du titre officiel du pape, Vicarius Filii Dei (Vicaire du Fils de Dieu), par des chiffres romains et en manipulant quelque peu ces chiffres, ils obtiennent 666. Thay thế các chữ trong một dạng tước hiệu chính thức của giáo hoàng, tức Vicarius Filii Dei (Đại diện Con Đức Chúa Trời), bằng số La Mã, và sửa đổi con số chút ít, thì họ có được con số 666. |
Dans La Filiation de l'homme, il écrit, "Dans chaque grande région du monde les mammifères vivants sont étroitement apparentés à l'espèce disparue de la même région. Trong "Nguồn gốc loài người", ông ấy viết, "Trong mỗi khu vực lớn trên thế giới, động vật có vú có quan hệ gần với sinh vật tuyệt chủng trong cùng khu vực. |
La filiation de la famille d'Aboville débute à la fin du XVe siècle avec Guillaume, Gilles, Jacques, Thomas et Jean d'Aboville, de la paroisse de Gonneville, en la sergenterie de Valognes,,,. Danh tiếng của dòng họ d'Aboville bắt nguồn thừ các nhân vật Guillaume, Gilles, Jacques, Thomas và Jean d'Aboville, giáo sĩ Gonneville, en la sergenterie Valognes ở thế kỷ XV · · · . |
Cela ne peut cependant pas être considéré comme une preuve solide de filiation puisque le décret ne décrit pas la relation entre ces deux rois. Tuy nhiên điều này không được coi là một bằng chứng đáng tin cậy về mối quan hệ cha con giữa họ bởi vì chiếu chỉ trên đã không đề cập tới mối quan hệ giữa hai vị vua. |
Il s'agit notamment de Khekeretnebti, dont la filiation est clairement indiquée par son autre titre de « Bien-aimée d'Isési », Meret-Isési, Hedjetnebou, et Nebtyemnéferès. Họ gồm có Kekheretnebti, mối quan hệ cha con của bà được biểu thị một cách rõ ràng thông qua tước hiệu của bà đó là "Tình yêu của Isesi",Meret-Isesi,Hedjetnebu,và Nebtyemneferes. |
Fili... emmène ton frère. Fili, Dắt theo em cháu. |
15 Et cela devient encore plus évident quand apparaît un autre prêtre+ qui est comme Melchisédech+, 16 qui est devenu tel, non en vertu d’une loi exigeant une filiation naturelle, mais par la puissance d’une vie indestructible+. 15 Điều này càng rõ hơn khi một thầy tế lễ khác+ giống như Mên-chi-xê-đéc+ xuất hiện, 16 là người trở thành thầy tế lễ không phải theo quy định của luật pháp là dựa vào huyết thống, mà bởi quyền năng của sự sống bất diệt. |
La filiation d'Ounasânkh est indirectement suggérée par son nom et ses titres et par la présence de sa tombe près de celles de Nebet et d'Ounas mais n'est pas universellement acceptée. Mối quan hệ về huyết thống của Unas-Ankh được gián tiếp gợi ý thông qua tên và tước hiệu của ông ta và còn vì ngôi mộ của ông ta nằm gần với lăng mộ của Nebet và Unasnhưng điều này không được chấp nhận một cách rộng rãi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filiation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới filiation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.